Home » Gia sư trong tiếng Nhật là gì
Today: 2024-03-29 19:32:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Gia sư trong tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 13/07/2020)
           
Gia sư trong tiếng Nhật là kakyou (家教). Gia sư là công việc truyền đạt kiến thức, giảng dạy nhằm nâng cao kiến thức cho các học viên. Gia sư sẽ đến nhà của các học viên để thực hiện việc dạy kèm.

Gia sư trong tiếng Nhật là kakyou (家教).

Câu ví dụ về từ kakyou (家教).

SGV, gia sư trong tiếng Nhật là gì.両親に数学が苦手なので家教をsつけてもらいたい。

Ryoushin ni suugaku ga nigatenanode kakyou o stuketemoraitai.

Vì tôi học kém môn toán nên ba mẹ muốn thuê gia sư cho tôi.

Từ vựng tiếng Nhật về các môn học:

Suukaku (数学): Toán học.

Bungaku (文学): Văn học.

Kougaku (工学): Công nghệ.

Seibustugaku (生物学): Sinh học.

Kagaku (化学): Hóa học.

Busturi (物理): Vật lý.

Chiri (地理): Địa lý.

Rekishi (歴史): Lịch sử.

Ongaku (音楽): Âm nhạc.

Bijustu (美術): Mỹ thuật. 

Taiiku (体育): Thể dục.

Senkou (専攻): Chuyên ngành.

Keizai (経済): Kinh tế.

Tetsugaku (哲学): Triết học.

Hougaku (法学): Luật.

Kenchikugaku (建築学): Kiến trúc.

Igaku (医学): Y học.

Bài viết gia sư trong tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm