| Yêu và sống
Đường bay tiếng Nhật là gì
Đường bay tiếng Nhật là kōkūro (航空路) đường bay còn được gọi là đường hàng không, mạng lưới đường bay ngày càng được mở rộng để phục phụ nhu cầu trung chuyển trong và ngoài nước.
Từ vựng tiếng Nhật về đường bay.
飛行機 (hikouki): Máy bay.
離陸する (ririku suru): Cất cánh.
着陸する (chakuriku suru): Hạ cánh.
不時着 (fujichaku): Hạ cánh khẩn cấp.
空港 (kuukou): Sân bay.
飛行士 (hikoushi): Phi công.
客室乗務員(kyakushitsu jyoumuin): Tiếp viên hàng không.
機体(kitai): Thân máy bay.
旅客機 (ryokakuki): Máy bay chở khách.
起重機 (kijyuuki): Máy bay chở hàng.
荷物 (nimotsu): Hành lý.
コックピット (kokkupitto): Buồng lái.
非常口 (hijyouguchi): Cửa thoát hiểm.
切符売り場 (kippuuriba): Quầy bán vé.
ラウンジ (raunji): Phòng chờ.
シートベルト (shi-toberuto): Dây an toàn.
Bài viết đường bay tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn