| Yêu và sống
Động vật giáp xác tiếng Nhật là gì
Động vật giáp xác trong tiếng Nhật là 甲殻類 (Kōkaku-rui). Chúng thường sống dưới nước và hô hấp bằng mang.
Đa số các loài giáp xác sống ở biển, bên cạnh đó cũng có nhiều loài sống ở nước ngọt. Một vài nhóm giáp xác sống ở trên cạn không phải là những động vật thực sự thành công về mặt tiến hóa nhưng hầu hết chúng vẫn đòi hỏi một môi trường ẩm ướt để tồn tại.
Một số động vật thuộc 甲殻類:
蟹(かに): Cua
鯏(あさり): Sò
伊勢海老(いせえび): Tôm hùm
車海老(くるまえび): Tôm sú
平価に(へいかに): Con ghẹ
小海老(こえび): Tép
Ví dụ:
カニは波打ち際に沿って走ってから穴に入った.
Con cua chạy dọc theo mép bờ biển rồi chui xuống hang.
この蟹は、肉 が詰まっている.
Con cua này chắc thịt.
いせえびは美味しいが、高いです.
Tôm hùm ngon nhưng đắt.
てんぷらを作るのに蝦が必要ひだ.
Để làm món Tempura cần phải có tôm.
貝殻は首飾りなどの装飾品にされた.
Vỏ sò được làm thành những đồ trang trí như vòng đeo cổ.
Bài viết động vật giáp xác tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn