Home » Động vật dưới nước trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-03-29 21:53:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Động vật dưới nước trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 03/08/2022)
           
Động vật dưới nước trong tiếng Trung là 水族 /Shuǐzú/, là các động vật bao gồm cả các loài có xương sống và không xương sống chủ yếu quãng đời của chúng sống dưới nước.

Động vật dưới nước trong tiếng Trung là 水族 /Shuǐzú/, Cá là các loài có xương sống cư ngụ dưới nước điển hình nhất, nhưng cũng có thể bao gồm vài loài bò sát, lưỡng cư và thú có vú. 

Một số từ vựng về động vật dưới nước trong tiếng Trung:

鳖 /Biē/: Ba ba.

章鱼 /Zhāngyú/: Bạch tuộc.

海豹 /Hǎibào/: Báo biển.Động vật dưới nước trong tiếng Trung là gì

鲍鱼 /Bàoyú/: Bào ngư.

鱼虫 /Yú chóng/: Bọ nước Daphnia.

海绵 /Hǎimián/: Bọt biển.

海鱼 /Hǎiyú/: Cá biển.

鳎鱼 /Tǎ yú/: Cá bơn.

菱鲆 /Líng píng/: Cá bơn Đại Tây Dương.

Một số ví dụ về động vật dưới nước trong tiếng Trung:

1. 水生动物包括:鱼、软体动物、甲壳类动物。

/Shuǐshēng dòngwù bāokuò: Yú, ruǎntǐ dòngwù, jiǎ qiào lèi dòngwù./

Động vật thủy sinh bao gồm: cá, động vật thân mềm, động vật giáp xác.

2. 水生动物有在水下呼吸的能力。

/Shuǐshēng dòngwù yǒu zài shuǐ xià hūxī de nénglì./

Động vật dưới nước có khả năng hô hấp được dưới nước.

3. 水生动物分为咸水种和淡水种。

/Shuǐshēng dòngwù fēn wéi xián shuǐ zhǒng hé dànshuǐ zhǒng./

Động vật dưới nước chia ra loài sống ở nước mặn và loài nước ngọt.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Động vật dưới nước trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm