| Yêu và sống
Điều dưỡng tiếng Nhật là gì
Điều dưỡng tiếng Nhật là kango (看護).
Điều dưỡng là người chăm sóc, kiểm tra tình trạng sức khỏe của bệnh nhân từ khi bắt đầu điều trị đến khi phục hồi.
Một số từ vựng tiếng Nhật trong ngành điều dưỡng.
Monshin-sho (問診書): Giấy khám bệnh.
Shinsatsu (診察): Khám bệnh.
Chiryō (治療): Trị liệu.
Shujutsu (手術): Phẫu thuật.
Nyūin (入院): Nhập viện.
Taiin (退院): Xuất viện.
Kyūkyū (救急): Cấp cứu.
Kenkōshinda (健康診断): Khám sức khỏe tổng quát.
Fuminshō (不眠症): Bệnh mất ngủ.
Shibireru (痺れる): Tê chân, tay.
Zutsū (頭痛): Đau đầu.
Yōtsū (腰痛): Đau lưng.
Binetsu (微熱): Hơi sốt.
Hakike (吐き気): Buồn nôn.
Kusuri no shurui (薬の種類): Loại thuốc.
Kōsei-zai (抗生剤): Thuốc kháng sinh.
Konagusuri (粉薬): Thuốc dạng bột.
Jōzai (錠剤): Thuốc dạng nén.
Ekitai (液体): Thuốc dạng nước.
Shiroppu (シロップ): Thuốc dạng siro.
Wakushin (ワクシン): Vacxin.
Kusuri no nomikata (薬の飲み方): Cách uống thuốc.
Bài viết điều dưỡng tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn