| Yêu và sống
Đau lòng trong tiếng Nhật là gì
Đau lòng tiếng Nhật là 愁える (ureeru).Đau lòng là khi người yêu bạn hết mực bất lực buông tay để bạn ra đi, không phải anh ấy buông tay là anh ấy không yêu bạn, mà là quá yêu nên không nỡ nhìn bạn bị nỗi đau buồn ăn dần, ăn mòn mất tuổi thanh xuân.
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến đau lòng:
がっかりする Thất vọng
疲れる (つかれる) Mệt mỏi
うんざりする Nhàm chán
混乱する (こんらんする) Bối rối, hỗn loạn
寂しい (さびしい) Buồn
心配する (しんぱいする) Lo lắng
恥ずかしい (はずかしい) Xấu hổ, ngại ngùng
悲しい (かなしい) Buồn
怖い (こわい) Sợ
Một số câu tiếng Nhật liên quan đến đau lòng:
いまでも時々、とっても悲しくなるよ.
imademo tokidoki, tottemo kanashiku naru yo.
Ngay cả bây giờ, thỉnh thoảng tôi vẫn cảm thấy rất buồn về điều đó.
君はがっかりしてるんじゃないだろうな?
kimi wa gakkari shiterun janai darou na.
Chẳng phải là cậu đang thất vọng hay sao?
あなたがいなくて寂しかったわ!
anata ga inakute sabishikatta wa.
Tôi sẽ buồn nếu không có bạn!
Bài viết đau lòng tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn