| Yêu và sống
Cục đất tiếng Anh là gì
Cục đất tiếng Anh là Department of land.
Một số từ vựng và mẫu câu tiếng Anh thường dùng như:
Department of land: Cục đất.
Price /praɪs/: Giá.
Diversity /daɪˈvɜː.sə.ti/: Sự đa dạng.
Fertile /ˈfɜː.taɪl/: Màu mỡ, phì nhiêu.
Loam /ləʊm/: Đất giàu mùn, đất thịt.
Rare /reər/: Hiếm.
Land Assessment: Định giá đất.
Sedentary soil: Đất tàn tích.
Position /pəˈzɪʃ.ən/: Vị trí.nd and serving people.
Khẩu hiệu của cục là chăm nom đất và phục vụ con người.
I have a brick here on the ground.
Tôi có một cục gạch trên mặt đất.
Roll the two balls into one ball.
Vò hai cục đất sét đó lại thành một.
And you are nothing more than a lump of clay.
Và ngươi chả là gì ngoài việc là một cục đất sét.
Bài viết cục đất tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn