Home » Cửa khẩu tiếng Nhật là gì
Today: 2024-12-16 12:40:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cửa khẩu tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 20/05/2021)
           
Cửa khẩu tiếng Nhật là 出入国地点 đọc là しゅつにゅうがくちてん, phiên âm romaji là shutsunyuukokuchiten. Cửa khẩu là cửa ngõ của một quốc gia mà nơi đó diễn ra các hoạt động xuất, nhập cảnh.

Cửa khẩu tiếng Nhật là 出入国地点 đọc là しゅつにゅうがくちてん, phiên âm romaji là shutsunyuukokuchiten.

Cửa khẩu là cửa ngõ của một quốc gia mà nơi đó diễn ra các hoạt động xuất, nhập cảnh, trao đổi hàng hóa giữa các quốc gia.

Một số từ vựng liên quan đến cửa khẩu

輸出 ゆしゅつ (yushutsu): xuất khẩu.Cửa khẩu tiếng Nhật là gì

輸入 ゆにゅう (yunyuu): nhập khẩu.

品物 しなもの (shinamono): hàng hóa.

相手 あいて (aite): đối tác.

課税 かぜい (kazei): thuế.

船積書類 ふなづみしょるい (funatsumishorui): chứng từ, hóa đơn.

粗利益 あらりえき (ararieki): tổng lợi nhuận.

安 あん (an): dự án.

苦情処理 くじょうしょり (kujoushori): xử lý khiếu nại.

優遇体制 ゆうぐうたいせい (yuuguutaisei): chế độ ưu đãi.

船便 ふなびん (funabin): gửi bằng đường thủy.

航空路 こうくうろ (koukuuro): đường hàng không.

航空便 こうくうびん (koukuubin): vận chuyển bằng đường hàng không về.

Đoạn hội thoại ngắn về vấn đề gửi hàng:

郵便局で (yuubinkyoku de): ở bưu cục.

送り人 :これ、オーストラリアまででお願いします。

(okurinin: kore, osutoraria made onegaishimasu)

Người gửi: làm ơn gửi cái này đến Úc.

郵便局員 :はい。船便ですか、航空便ですか。

(yuubinkyoku: hai, fanabindesuka, koukuubindesuka)

Nhân viên bưu cục: vâng, anh gửi bằng đường thủy hay đường hàng không ạ.

送り人 :航空便はいくらですか。

(okurinin: koukuubin ha ikurasdesuka)

Người gửi: đường hàng không bao nhiêu.

郵便局員 :7600円です。

(yuubinkyoku: 7600 en desu)

Nhân viên bưu cục: 7600 yên ạ.

送り人 :船便は

(okurinin: funabinha)

Người gửi: đường thủy thì bao nhiêu.

郵便局員:3450円です。

(yuubinkyoku: 3450 en desu)

Nhân viên bưu cục: 3450 yên ạ.

送り人:どのくらいかかりますか。

(okurinin: dono kurai kakarimasuka)

Người gửi: mất khoảng bao lâu vậy.

郵便局員:航空便で7日、船便で2か月ぐらいです。

(yuubinkyoku: koukuubin de nanoka, funabin de nikagetsu gurai desu)

Nhân viên bưu cục: đường hàng không là 7 ngày còn đường thủy là 2 tuần.

送り人:じゃ、船便でお願いします。

(okurinin: ja, funabin de onegaishimasu)

Người gửi: vậy làm ơn gửi bằng đường thủy.

Bài viết cửa khẩu tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm Tiếng Nhật SGV

Bạn có thể quan tâm