| Yêu và sống
Công nghệ sinh học tiếng Hàn là gì
Công nghệ sinh học tiếng Hàn là 생명공학 (saengmyeonggonghak). Công nghệ sinh học là một lĩnh vực sinh học rộng lớn, liên quan đến việc sử dụng các hệ thống sống và sinh vật để phát triển hoặc tạo ra các sản phẩm, tùy thuộc vào các công cụ và ứng dụng.
Một số từ vựng tiếng Hàn về các ngành học.
과학 (gwahak): Ngành khoa học.
건축 (geonchuk): Ngành kiến trúc.
언어 (eoneo):Ngành ngôn ngữ.
약학 (yakhak): Ngành dược.
공업 (gongeob): Ngành công nghiệp.
농업 (nongeob): Ngành nông nghiệp.
기술 (gisul): Ngành kỹ thuật.
미술 (misul): Ngành mỹ thuật.
문학 (munhak): Ngành văn học.
화학 (hwahak): Ngành hóa học.
언론 (eonron): Chuyên ngành báo chí.
상업 (sangeob): Chuyên ngành thương mại.
경제 (gyeongje): Chuyên ngành Kinh tế.
재정 (jaejeong): Chuyên ngành tài chính.
철학 (cheolhak: Chuyên ngành triết học.
의학 (euihak): Chuyên ngành y học.
Bài viết công nghệ sinh học tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn