| Yêu và sống
Cổ đông tiếng Nhật là gì
Cổ đông tiếng Nhật là kabunushi (株主). Cổ đông chính là người góp vốn vào công ty cổ phần và sở hữu phần vốn góp tương ứng với số lượng cổ phần đã mua trong công ty.
Cổ đông chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn đã góp vào doanh nghiệp.
Một số từ vựng bằng tiếng Nhật liên quan đến cổ đông.
Torishimeyakukai (取締役会): Hội đồng quản trị.
Daihyoutorishimeyakushavchou (代表取締役社長): Chủ tịch hội đồng quản trị.
Kabunushisoukai (株主総会): Hội đồng cổ đông.
Soukai (総会): Đại hội cổ đông.
Kabushikigaisha (株式会社 ): Công ty cổ phần.
Một số từ vựng bằng tiếng Nhật liên quan đến công ty.
Fukushashou (副社長): Phó chủ tịch.
Buchou (部長): Bộ phận quản lý.
Kakarichou (係長): Trưởng nhóm.
Senmu (専務): Giám đốc điều hành.
Soushihainin (総支配人): Tổng giám đốc.
Joushi (上司): Cấp trên.
Buka (部下): Cấp dưới.
Hakengaisha (派遣会社): Cơ quan lao động tạm thời.
Haken shain (派遣社員): Công nhân tạm thời.
Dou ryou (同僚): Đồng nghiệp.
Hanko (判子): Con dấu.
Hoken (保険): Bảo hiểm.
Meishi (名刺): Danh thiếp.
Jihyoy (辞表): Thư từ chức.
Okyakusan (お客さん): Khách hàng.
Bài viết cổ đông tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn