| Yêu và sống
Chứng cứ tiếng Anh là gì
Chứng cứ tiếng Anh là evidence. Chứng cứ là cái được dẫn ra để làm căn cứ xác định điều gì đó là có thật.
Phiên âm: /ˈevədəns/.
Các từ tiếng Anh liên quan về chứng cứ:
Witness: /ˈwɪt.nəs/ người làm chứng.
Victim: /ˈvɪk.tɪm/ nạn nhân.
Defendant: /dɪˈfen.dənt/ bị cáo.
Guilty: /ˈɡiltē/ có tội.
Lawsuit: /ˈlɔː.suːt/ vụ kiện.
Từ đồng nghĩa với evidence:
Clue, data, indication, proof, sign.
Các ví dụ cho evidence:
The police have found no evidence of a terrorist link with the murder.
Cảnh sát đã không tìm thấy bằng chứng nào về mối liên hệ khủng bố với vụ án mạng.
The suspect's blood at the scene of a crime is an example of evidence.
Máu của nghi phạm tại hiện trường vụ án là một ví dụ về bằng chứng.
The footprints in the house are an example of evidence that someone came inside.
Bài viết chứng cứ tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn