Home » Chán đời tiếng Anh là gì
Today: 2024-11-22 21:23:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chán đời tiếng Anh là gì

(Ngày đăng: 07/07/2020)
           
Chán đời tiếng Anh là world-weary, phiên âm là ˈwɜːldwɪəri, là cảm giác nảy sinh khi làm đi làm lại một công việc, gặp mãi một số người, cuộc sống không có gì thay đổi.

Chán đời tiếng Anh là world-weary, phiên âm là /ˈwɜːldwɪəri/, là cảm giác nảy sinh khi bạn làm đi làm lại một công việc, gặp mãi một số người, cuộc sống không có gì thay đổi.

Cuộc sống, công việc không như ý cũng khiến bạn cảm thấy mệt mỏi, chán nản, nhìn mọi vật không còn thấy đáng yêu, thú vị nữa.

Một số từ vựng tiếng Anh đồng nghĩa với chán đời:

Discontented /dɪskənˈtentɪd/: Bất mãn.

Demoralized /dɪˈmɒrəlaɪzd/: Mất tinh thần.

Discouraged /dɪˈskʌrɪdʒd/: Nản lòng.

Bored /bɔːd/: Chán.

Melancholic /meləŋˈkɒlɪk/: Buồn sầu.

Dejected /dɪˈdʒektɪd/: Chán nản.

Mẫu câu chán đời bằng tiếng Anh:

Ten years in the teaching profession had left him world-weary.

Mười năm trong nghề dạy học đã khiến anh ấy trở nên mệt mỏi, chán đời.

After being married for a few years she grew discontented.

Sau khi kết hôn được vài năm cô ấy trở nên bất mãn.

I'm tired of life.

Tôi mệt mỏi với cuộc sống.

After the game, the players were tired and demoralized.

Sau trận đấu, các cầu thủ đã mệt mỏi và mất tinh thần.

I think he felt discouraged because of all the criticism he'd received.

Tôi nghĩ anh ấy cảm thấy nản lòng vì tất cả những lời chỉ trích anh ấy đã nhận được.

He was getting bored with doing the same thing every day.

Anh ấy cảm thấy nhàm chán với những công viêc giống nhau mỗi ngày.

Bài viết chán đời tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm