Home » Cảnh sát tiếng Anh là gì
Today: 2024-04-26 13:50:06

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cảnh sát tiếng Anh là gì

(Ngày đăng: 17/08/2020)
           
Cảnh sát tiếng Anh là police, phiên âm /pəˈliːs/. Cảnh sát là một trong những lực lượng vũ trang của một nhà nước, là công cụ chuyên chế của chính quyền đang điều hành nhà nước đó.

Cảnh sát tiếng Anh là police, phiên âm /pəˈliːs/. Cảnh sát là cán bộ, công chức nhà nước làm nhiệm vụ giữ gìn trật tự an toàn xã hội.

Lực lượng trị an xã hội có tính chất vũ trang của nhà nước, là lực lượng nòng cốt của nhà nước trong bảo vệ trật tự, an toàn xã hội.

Lực lượng cảnh sát nhân dân được tổ chức theo hệ thống đơn vị hành chính và chịu sự chỉ huy tập trung, thống nhất của Bộ trưởng Bộ Công an.

Một số nghề nghiệp cảnh sát bằng tiếng Anh.

Police administrative management and social order: Cảnh sát quản lý hành chính và trật tự xã hội.

Criminal police: Cảnh sát hình sự.SGV, Cảnh sát tiếng Anh là gì

Police investigation of drug crimes: Cảnh sát điều tra tội phạm ma túy.

Police investigate crime on economic management order and position: Cảnh sát điều tra tội phạm về trật tự quản lý kinh tế và chức vụ.

Firefighter: Cảnh sát phòng cháy chữa cháy.

Police management and judicial protection.

Cảnh sát quản lý và bảo vệ tư pháp.

Traffic police: Cảnh sát giao thông.

Mobile police: Cảnh sát cơ động.

Mẫu câu về cảnh sát tiếng Anh.

The term secret police or political police refers to intelligence, security or police agencies that engage in covert operations against a government's political opponents and dissidents.

Cảnh sát mật hoặc cảnh sát chính trị đề cập đến các cơ quan tình báo, an ninh hoặc cảnh sát tham gia vào các hoạt động bí mật chống lại các đối thủ chính trị của chính phủ.

Mobile police have the task of suppressing criminals, supporting hostage rescue work, fighting terrorism, contributing to security protection.

Cảnh sát cơ động có nhiệm vụ trấn áp tội phạm hỗ trợ công tác giải cứu con tin, chống khủng bố góp phần bảo vệ an ninh.

Traffic police are responsible for organizing, directing and carrying out the work of ensuring traffic safety and order, educating and propagating for people about the Traffic Law.

Cảnh sát giao thông có nhiệm vụ tổ chức, chỉ đạo và tiến hành công tác đảm bảo an toàn trật tự giao thông, giáo dục và tuyên truyền cho người dân về Luật giao thông.

Bài viết cảnh sát tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm