| Yêu và sống
Buồn ngủ tiếng Nhật là gì
Buồn ngủ tiếng Nhật nghĩa là nemui (眠い), được xem như một triệu chứng khi cơ thể không được ngủ trong một khoảng thời gian dài hoặc ngủ không đủ giấc dẫn đến trạng thái mệt mỏi, uể oải cho cơ thể.
Một số từ vựng nói về buồn ngủ trong tiếng Nhật.
Nebusoku (寝不足): Thiếu ngủ.
Negurushii (寝苦しい): Khó ngủ.
Nemurigusuri (眠り薬): Thuốc ngủ.
Nemurigokeru (眠りこける): Ngủ sâu.
Negoto (寝言): Nói mơ trong lúc ngủ.
Nebokeru (寝ぼける): Nữa tỉnh nữa mê.
Nebou (寝坊): Ngủ nướng.
Nerujikan (寝る時間): Thời gian ngủ.
Neiki (寝息): Ngáy ngủ.
Toumin (冬眠): Ngủ đông.
Một số mẫu câu liên quan đến buồn ngủ trong tiếng Nhật.
今日はとても眠いです。
Kyou ha totemo nemui desu.
Hôm nay tôi buồn ngủ.
私は一晩中ゲームをしていたので今朝は眠くなりました。
Watashi ha hitobanjū gēmu o shite itanode kesa wa nemuku narimashita.
Tôi chơi game cả đêm vì vậy sáng nay rất buồn ngủ.
昨夜は眠れなかったので今日は疲れた。
Sakuya ha nemurenakattanode kyō wa tsukareta.
Tối qua tôi không ngủ được nên hôm nay rất mệt mỏi.
今日は12時間働かなくちゃいけないから眠い。
Kyō ha 12-jikan hatarakanakucha ikenaikara nemui.
Hôm nay phải làm việc 12 tiếng nên tôi buồn ngủ.
Bài viết buồn ngủ tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn