| Yêu và sống
Buổi hòa nhạc tiếng Nhật là gì
Buổi hòa nhạc tiếng Nhật là konsāto (コンサート). Buổi hòa nhạc là một buổi trình diễn trực tiếp trước một đám đông khán giả, thường là trình diễn âm nhạc.
Câu ví dụ về từ konsāto (コンサート):
明日は恋人とコンサートへ行きます。
Ashita wa koibito to konsāto e ikimasu.
Ngày mai tôi sẽ đến buổi hòa nhạc với người yêu.
Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến buổi hòa nhạc:
Kankyaku (観客): Khán giả.
Sutēji (ステージ): Sân khấu.
Supottoraito (スポットライト): Ánh đèn sân khấu.
Bando (バンド): Ban nhạc.
Gekijō (劇場): Nhà hát.
Kōkyōkyoku (交響曲): Nhạc giao hưởng.
Rokkunrōru (ロックンロール): Nhạc rock.
Kōrasumyūjikku (コーラスミュージック): Nhạc hợp xướng.
Kurashikku ongaku (クラシック音楽): Nhạc cổ điển.
Risaitaru (リサイタル): Độc tấu.
Deyuetto (デュエット): Song ca.
Hakushu suru (拍手する): Vỗ tay.
Merodī (メロディー): Giai điệu.
Ongaku (音楽): Âm nhạc.
Kashu (歌手): Ca sĩ.
Ongakuka (音楽家): Nhạc sĩ.
Bài viết buổi hòa nhạc tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn