| Yêu và sống
Bí mật tiếng Nhật là gì
Bí mật tiếng Nhật là himitsu (秘密). Bí mật thường gây tranh cãi, tùy thuộc vào nội dung hoặc bản chất của bí mật, nhóm hoặc người giữ bí mật và động lực để giữ bí mật.
Một số từ vựng vựng tiếng Nhật liên quan đến bí mật.
Himitsuninmu (秘密事件): Mật vụ.
Himitsutsuuhou (秘密通報): Mật tín.
Himitsurousetsu (秘密漏洩): Sự tiết lộ bí mật.
Himitsusenkyo (秘密投票): Sự bỏ phiếu kín.
Himitsukeisatsu (秘密警察): Công an mật.
Himitsushireiu (秘密指令): Chỉ thị bí mật.
Himitsukaigi (秘密会議): Cuộc họp bí mật.
Kigyouhimitsu (企業秘密): Bí mật kinh doanh.
Một số câu ví dụ tiếng Nhật về bí mật.
秘密を隠す。
Himitsu o kakusu.
Giữ bí mật.
秘密が洩れる。
Himitsu ga moreru.
Bí mật rò rỉ.
おしゃべりしていて、弾みでつい秘密を漏らしてしまった。
Oshaberi shite ite, hazumi de tsui himitsu o morashite shimatta.
Vì tám chuyện mà tôi đã lỡ để lộ bí mật.
秘密だから誰にも言わないで欲しい。
Himitsudakara darenimo iwanaide hoshī.
Vì là bí mật nên đừng nói cho ai biết.
あなたを信用して私の秘密を打ち明けます。
Anata o shinyō shite watashinohimitsu o uchiakemasu.
Tôi tin tưởng bạn và bạn tiết lộ bí mật của tôi.
Bài viết bí mật tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn