| Yêu và sống
Bến cảng trong tiếng Trung là gì
Bến cảng trong tiếng Trung là 港口 /gǎngkǒu/, là một địa điểm nằm trên bờ biển nơi tàu, thuyền, xà lan, vv có thể được neo đậu an toàn.
Một số từ vựng về bến cảng trong tiếng Trung:
1. 自由港 /Zìyóugǎng/: Cảng tự do.
2. 出发港 /Chūfā gǎng/: Cảng xuất phát.
3. 进口港 /Jìnkǒu gǎng/: Cảng nhập khẩu.
4. 海运贸易 /Hǎiyùn màoyì/: Thương mại đường biển.
5. 出口港 /Chūkǒu gǎng/: Cảng xuất khẩu.
6. 货柜港口 /huòguì gǎngkǒu/: Cảng container.
7. 港口城市 /gǎngkǒu chéngshì/: Thành phố cảng.
8. 卸货港口 /xièhuò gǎngkǒu/: Cảng dỡ hàng.
9. 军港 /jūngǎng/: Cảng quân sự.
10. 领港 /lǐng gǎng/: Hoa tiêu.
Một số mẫu câu về bến cảng trong tiếng Trung:
1. 我们明天一早将到港口去看他。
/Wǒmen míngtiān yīzǎo jiāng dào gǎngkǒu qù kàn tā./
Chúng tôi sẽ đến gặp anh ấy ở bến cảng vào sáng sớm ngày mai.
2. 北非两个主要港口遭受严重封锁。
/Běifēi liǎng gè zhǔyào gǎngkǒu zāoshòu yánzhòng fēngsuǒ./
Hai bến cảng lớn ở Bắc Phi đang bị phong tỏa nghiêm trọng.
3. 新建的港口已向外轮开放。
/Xīnjiàn dì gǎngkǒu yǐ xiàng wàilún kāifàng./
Bến cảng mới xây dựng đã được mở cửa cho tàu ra vào.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV - Bến cảng trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn