| Yêu và sống
Bánh gạo tiếng Hàn
Bánh gạo tiếng Hàn là 떡 (tteog). Bánh gạo là món ăn truyền thống của Hàn Quốc, bánh gạo thường rất cay và có vị rất ngon, được bày bán ở khắp các quầy hàng trên con đường Hàn Quốc.
Một số từ vựng tiếng Hàn chủ đề món ăn.
김밥 (gimbab): Cơm cuộn.
장조림 (jangjolim): Thịt bò rim tương.
설렁탕 (seolleongtang): Canh sườn và lòng bò.
두부조림 (dubujolim): Đậu hủ rim.
김치찌개 (gimchijjjigae): Canh kim chi.
김치 (gimchi): Kim chi.
잡채 (jabchae): Miến trộn.
감자탕 (gamjatang): Canh khoai tây.
빵 (ppang): Bánh mì.
냉면 (naengmyeon): Mì lạnh.
라면 (lammyeon): Mì.
순대 (sundae): Dồi lợn
순두부찌개 (sundubujjigae): Canh đậu hủ non.
갈비찜 (galbijjim): Sườn hấp.
갈비탕 (galbitang): Canh sườn.
된장찌개 (doejangjjigae): Canh tương.
Bài viết bánh gạo tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn