Home » Bánh gạo tiếng Hàn
Today: 2024-04-20 20:05:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bánh gạo tiếng Hàn

(Ngày đăng: 17/08/2020)
           
Bánh gạo tiếng Hàn là 떡 (tteog). Bánh gạo là tên của một loại bánh được làm từ bột gạo, có thể làm từ bất kỳ loại gạo đã được định hình, cô đặc và kết hợp với nhau.

Bánh gạo tiếng Hàn là 떡 (tteog). Bánh gạo là món ăn truyền thống của Hàn Quốc, bánh gạo thường rất cay và có vị rất ngon, được bày bán ở khắp các quầy hàng trên con đường Hàn Quốc.

Một số từ vựng tiếng Hàn chủ đề món ăn.

김밥 (gimbab): Cơm cuộn.

장조림 (jangjolim): Thịt bò rim tương.

설렁탕 (seolleongtang): Canh sườn và lòng bò.

두부조림 (dubujolim): Đậu hủ rim.

김치찌개 (gimchijjjigae): Canh kim chi.SGV, Bánh gạo tiếng Hàn

김치 (gimchi): Kim chi.

잡채 (jabchae): Miến trộn.

감자탕 (gamjatang): Canh khoai tây.

빵 (ppang): Bánh mì.

냉면 (naengmyeon): Mì lạnh.

라면 (lammyeon): Mì.

순대 (sundae): Dồi lợn

순두부찌개 (sundubujjigae): Canh đậu hủ non.

갈비찜 (galbijjim): Sườn hấp.

갈비탕 (galbitang): Canh sườn.

된장찌개 (doejangjjigae): Canh tương.

Bài viết bánh gạo tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm