| Yêu và sống
Áo phông tiếng Trung là gì
Áo phông tiếng Trung là T xùshān (T恤衫).
Một số từ vựng về quần áo trong tiếng Trung:
Fúzhuāng (服装): Quần áo, trang phục.
Shízhuāng (时装): Thời trang.
Nèiyī (内衣): Nội y.
Nǚshì nèiyī (女式内衣): Đồ lót của nữ.
Jiākè shān (茄克衫): Áo jacket.
Pí jiākè (皮茄克): Áo jacket da.
Xīzhuāng bèixīn (西装背心): Áo gi-lê.
Yùndòng shàngyī (运动上衣): Áo thể thao.
Dàyī (大衣): Áo bành tô.
Fēngyī (风衣): Áo gió.
Chángshān (长衫): Trường sam (áo truyền thống của nam).
Qípáo (旗袍): Sườn xám.
Chènshān (衬衫): Áo sơ mi.
Duǎn xiù chènshān (短袖衬衫): Áo sơ mi tay ngắn.
Shuìyī kù (睡衣裤): Đồ ngủ, pyjama.
Niúzǎikù (牛仔裤): Quần jeans, quần bò.
Máoyī (毛衣): Áo len.
Xīzhuāng (西装): Âu phục, com lê.
Bài viết áo phông tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn