Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Go on là tiếp tục, làm tiếp việc đang làm dở dang khi phải tạm ngưng vì một việc khác xen vào, để cho mọi thứ đang xảy ra hoặc đang tồn tại được tiếp tục diễn ra.

Go on là tiếp tục, làm tiếp việc đang làm dở dang khi phải tạm ngưng vì một việc khác xen vào, để cho mọi thứ đang xảy ra, đang tồn tại hoặc đang làm việc gì đó được tiếp tục diễn ra từ bản thân hoặc từ người khác.

Một số từ vựng tiếng Anh đồng nghĩa với go on như act, advance, bear, behave, carry on, go ahead, happen, hang on, keep on, take place, go, hold on.

Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan.

Life must go on. I forget just why.

Cuộc sống phải tiếp tục. Tôi quên mất lý do tại sao.

Go on là gì

There are times when you feel you simply cannot go on.

Có những lúc bạn cảm thấy đơn giản là bạn không thể tiếp tục.

Sometimes you have to accept the fact that certain things will never go back to how they used to be. Life go on.

Đôi khi bạn phải chấp nhận thực tế rằng một số thứ nhất định sẽ không bao giờ quay trở lại như trước đây. Cuộc sống luôn tiếp tục.

Life must go on with bad or good experiences, with tough or tender circumstances.

Cuộc sống phải tiếp tục với những trải nghiệm xấu hoặc tốt, với hoàn cảnh khó khăn hoặc dịu dàng.

No matter what happens, or how bad it seems today, life does go on, and it will be better tomorrow.

Bất kể điều gì xảy ra, hoặc có vẻ tồi tệ như ngày hôm nay, cuộc sống vẫn tiếp tục và nó sẽ tốt hơn vào ngày mai.

You’re safe in my heart and my heart will go on and on.

Bạn an toàn trong trái tim tôi và trái tim tôi sẽ tiếp tục bảo vệ bạn.

Bài viết được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

venicestore vua gà nướng Sunbet ok789