Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Máy xăm lai tiếng Anh là hybrid tattoo machine, còn gọi là máy lên lai. Máy xăm lai là dòng máy may giấu chỉ được sử dụng nhiều cho công đoạn lên lai gấu quần tây, vắt lai áo đầm, áo vest.

Máy xăm lai tiếng Anh là hybrid tattoo machine:

Phiên âm: /ˈhīˌbrid taˈto͞o məˈSHēn/.

Máy xăm lai được thiết kế gọn nhẹ, tinh tế và phù hợp cho nhiều công đoạn may mang lại hiệu quả năng suất cao nhất, chất lượng sản phẩm được nâng tầm cao cấp khi sử dụng máy vắt lai.

Đây là những dòng máy móc tiện ích nhất, hiện đại nhất với giá cả cạnh tranh dễ dàng lựa chọn và đầu tư cho tất cả các cơ sở trong và ngoài nước.

Một số từ tiếng Anh liên quan đến máy xăm lai:

Máy xăm lai tiếng Anh là gì

Contact screw /’kɔntækt skro͞o/: Vít liên lạc.
Tube clamp /tju:b klæmp/: Ống kẹp.
Front spring /frənt spriη/: Lò xo trước.
Yoke /jouk/: Vòng ôm.
O-ring /ou riη/: Vòng điệm.
Coils capacitor /kɔɪl kəˈpasitər/: Cuộn dây tụ điện.
Subclass /ˈsəbˌklas/: Mã số phụ.
Supper shaft /ˈsəpər ∫ɑ:ft/: Trục chính.
Stitch /stit∫/: Mũi may.
Screw /skru:/: Ốc.
Pulley /’puli/: Puli.
Parameter /pəˈramitər/: Thông số.
Head /hed/: Đầu máy.
Groove /gro͞ov/: Rãnh, khe.
Bobbin /ˈbäbin/: Suốt chỉ.
Brake /brāk/: Phanh hãm.
Ring thimble /riη ‘θimbl/: Vòng bảo vệ ngón tay.
Oil /ɔil/: Dầu máy.
Bài viết máy xăm lai tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

venicestore vua gà nướng Sunbet ok789