Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Cẳng chân tiếng Anh là Leg hoặc Shank, phiên âm /leɡ/, /ʃæŋk/. Là một trong những bộ phận của cơ thể người hoặc động vật được sử dụng để đứng hoặc đi.

Cẳng chân tiếng Anh là Leg hoặc Shank, phiên âm /leɡ/, /ʃæŋk/. Là phần của chi dưới từ đầu gối đến cổ chân, một phần dài, mỏng, thẳng của các vật thể cụ thể, hoặc công cụ mà bạn giữ với phần cuối của nó để di chuyển hoặc làm việc gì đó.

Cẳng chân được chia làm 3 khu cơ : khu cơ trước, khu cơ ngoài và khu cơ sau.

Hai khu trước và ngoài tạo thành vùng cẳng chân trước, riêng khu sau tạo thành cẳng chân sau.

Cẳng chân tiếng Anh là gì

Một số bộ phận trên cơ thể người bằng tiếng Anh:

Forearm /ˈfɔː.rɑːm/: Cẳng tay.

Abdomen /ˈæb.də.mən/: Bụng.

Buttocks /’bʌtək/: Mông.

Shoulder /ˈʃəʊl.dəʳ/: Vai.

Chest /tʃest/: Ngực.

Eye /aɪ/: Mắt.

Nose /nəʊz/: Mũi.

Mouth /maʊθ/: Miệng.

Hair /heər/: Tóc.

Ear /ɪər/: Tai.

Hand /hænd/: Bàn tay.

Arm /ɑːm/: Cánh tay.

Armpit :/ˈɑːm.pɪt/: Nách.

Hip :/hɪp/: Hông.

Neck :/nek/: Cổ.

Chin :/tʃɪn/: Cằm.

Bài viết Cẳng chân tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

venicestore vua gà nướng Sunbet ok789