Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Đại lý trong tiếng Trung là 代理 /dàilǐ/, là quan hệ trong đó bên đại lí bằng danh nghĩa của chính mình thực hiện một hoặc một số công việc theo sự ủy thác của bên giao đại lí để hưởng thù lao.

Đại lý trong tiếng Trung là 代理 /dàilǐ/, là một chủ thể quan trọng trong quá trình phân phối hàng hóa, là bên trung gian đem hàng hóa đến với khách hàng, người tiêu dùng nhanh chóng hơn.

Một số từ vựng về đại lý trong tiếng Trung:

销售代理 /Xiāoshòu dàilǐ/: Đại lý bán hàng.

佣金 /yōngjīn/: Tiền hoa hồng.

询盘 /Xún pán/: Chào giá.

市场 /shìchǎng/: Thị trường.

投资 /tóuzī/: Đầu tư.

银行 /yínháng/: Ngân hàng.

Đại lý trong tiếng Trung là gì

业务 /yèwù/: Kinh doanh, nghiệp vụ.

代理 /dàilǐ/: Đại lý.

代理权 /dàilǐ quán/: Quyền đại lý.

贸易代表 /màoyì dàibiǎo/: Người đại diện thương mại.

代理商 /dàilǐ shāng/: Doanh nghiệp đại lý.

谈判 /tánpàn/: Đàm phán.

价格 /jiàgé/: Giá cả.

定单 /dìngdān/: Đơn đặt hàng.

利润 /lìrùn/: Lợi nhuận.

Một số ví dụ về đại lý trong tiếng Trung:

1. 广告代理业应主动寻求客户。

/Guǎnggào dàilǐ yè yìng zhǔdòng xúnqiú kèhù./

Các đại lý quảng cáo nên tích cực tìm kiếm khách hàng.

2. 越南政府发出通知要求国内机票代理商发售电子机票。

/Yuènán zhèngfǔ fāchū tōngzhī yāoqiú guónèi jīpiào dàilǐ shāng fāshòu diànzǐ jīpiào./

Chính phủ Việt Nam đã ra thông báo yêu cầu các đại lý bán vé máy bay trong nước phải bán vé điện tử.

3. 张总在越南代理 欧华 公司已经 3 年多了。

/Zhāng zǒng zài yuènán dàilǐ ōu huá gōngsī yǐjīng 3 nián duōle./

Trương tổng đã làm đại lý cho công ty Âu Hoa ở Việt Nam hơn 3 năm rồi.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

venicestore vua gà nướng Sunbet ok789