Phố đi bộ dịch sang tiếng Trung là步行街 [Bùxíngjiē]. Phố đi bộ Nguyễn Huệ 步行街阮惠 [Bùxíngjiē Ruǎn huì].
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung và đoạn hội thoại tiếng Trung về các hoạt động ở phố đi bộ.
行人 [Xíng rén]: Người đi bộ.
约会 [Yuēhuì]: Hẹn hò.
逛街 [Quàngjiē]: Dạo phố.
谈朋友 [Tán péngyǒu]: Kết bạn.
饭后散步 [Fàn hòu sànbù]: Đi dạo sau bữa ăn.
自照 [Zìzhào]: Chụp ảnh tự sướng.
运动 [Yùndòng]: Thể thao.
唱歌 [Chànggē]: Hát hò.
聚会 [Jùhuì]: Tụ họp, gặp gỡ.
吃喝 [Chīhē]: Ăn uống.
Đoạn hội thoại tiếng Trung về các hoạt động ở phố đi bộ:
金银: 玉安! 今天晚上你可以跟我去玩吗?[Yù ān! Jīntiān wǎnshàng nǐ kěyǐ gēn wǒ qù wán ma?].
Kim Ngân: Ngọc An! Tối nay bạn có thể đi chơi cùng mình được không?
玉安: 可以啊! 去哪儿玩呢?[Kěyǐ a! Qù nǎr wán ne?].
Ngọc An: Được nè, đi đâu chơi vậy?
金银: 我听说在步行街阮惠非常热闹, 风景也很美丽, 特别是我们可以认识更多的朋友 [Wǒ tīng shuō zài bùxíngjiē ruǎn huì fēicháng rènào, fēngjǐng yě hěn měilì, tèbié shì wǒmen kěyǐ rènshì gèng duō de péngyǒu].
Kim Ngân: Mình nghe nói ở phố đi bộ Nguyễn Huệ rất náo nhiệt, phong cảnh cũng rất đẹp, đặc biệt là chúng ta có thể quen biết thêm nhiều bạn bè hơn nữa.
玉安: 但是我害怕人太多很容易遇到扒手 [Dànshì wǒ hàipà rén tài duō hěn róngyì yù dào páshǒu].
Ngọc An: Nhưng mình sợ người đông quá sẽ dễ gặp bọn móc túi.
金银: 只要你注意一点就可以了 [Zhǐyào nǐ zhùyì yīdiǎn jiù kěyǐle].
Kim Ngân: Chỉ cần bạn cẩn thận 1 xíu là được mà.
玉安: 好吧, 那晚上几点见面呢?[Hǎo ba, nà wǎnshàng jǐ diǎn jiànmiàn ne?].
Ngọc An: Được thôi, vậy tối nay mấy giờ gặp mặt?
金银: 7点吧, 我来接你 [7 diǎn ba, wǒ lái jiē nǐ].
Kim Ngân: 7 giờ nhé, mình sẽ đến đón bạn.
Bài viết được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.