Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)

Trong văn hóa Trung Hoa, lời chúc là một phần không thể thiếu trong giao tiếp hàng ngày và trong các dịp đặc biệt như Tết, sinh nhật, cưới hỏi, khai trương, hay chỉ đơn giản là chúc nhau một ngày tốt lành. Dưới đây là tuyển chọn Những Lời chúc tiếng Trung thường dùng nhất, kèm theo cách đọc (phiên âm Hán Việt và pinyin), giúp bạn vừa học được từ vựng, vừa vận dụng linh hoạt trong giao tiếp thực tế.

Những Lời chúc tiếng Trung thường dùng nhất
Những Lời chúc tiếng Trung thường dùng nhất

1. Lời chúc hàng ngày – 日常祝福语 (Rìcháng zhùfú yǔ)

  1. 早安 – Zǎo ān – Chúc buổi sáng tốt lành

  2. 午安 – Wǔ ān – Chúc buổi trưa tốt lành

  3. 晚安 – Wǎn ān – Chúc ngủ ngon

  4. 你好 – Nǐ hǎo – Xin chào

  5. 保重 – Bǎozhòng – Bảo trọng

  6. 一路顺风 – Yīlù shùnfēng – Thuận buồm xuôi gió (Chúc đi đường bình an)

  7. 加油 – Jiāyóu – Cố lên!

  8. 祝你好运 – Zhù nǐ hǎo yùn – Chúc bạn may mắn

  9. 身体健康 – Shēntǐ jiànkāng – Chúc sức khỏe dồi dào

  10. 平安喜乐 – Píng’ān xǐlè – Bình an và vui vẻ

2. Lời chúc sinh nhật – 生日祝福语 (Shēngrì zhùfú yǔ)

  1. 生日快乐 – Shēngrì kuàilè – Chúc mừng sinh nhật

  2. 年年有今日,岁岁有今朝 – Niánnián yǒu jīnrì, suìsuì yǒu jīnzhāo – Chúc mỗi năm đều có ngày vui như hôm nay

  3. 祝你越来越年轻 – Zhù nǐ yuè lái yuè niánqīng – Chúc bạn ngày càng trẻ trung

  4. 心想事成 – Xīn xiǎng shì chéng – Điều ước thành sự thật

  5. 万事如意 – Wànshì rúyì – Vạn sự như ý

  6. 一帆风顺 – Yī fān fēng shùn – Mọi việc suôn sẻ

  7. 福如东海,寿比南山 – Fú rú dōnghǎi, shòu bǐ nánshān – Phúc như biển Đông, thọ như núi Nam

  8. 青春常驻 – Qīngchūn cháng zhù – Mãi mãi tuổi thanh xuân

3. Lời chúc Tết – 春节祝福语 (Chūnjié zhùfú yǔ)

  1. 新年快乐 – Xīnnián kuàilè – Chúc mừng năm mới

  2. 恭喜发财 – Gōngxǐ fācái – Cung hỷ phát tài

  3. 万事大吉 – Wànshì dàjí – Mọi việc đều may mắn

  4. 年年有余 – Niánnián yǒu yú – Năm nào cũng dư dả

  5. 岁岁平安 – Suìsuì píng’ān – Năm nào cũng bình an

  6. 招财进宝 – Zhāo cái jìn bǎo – Chiêu tài tiến bảo

  7. 步步高升 – Bùbù gāo shēng – Thăng tiến không ngừng

  8. 龙马精神 – Lóngmǎ jīngshén – Dồi dào sức sống

  9. 吉祥如意 – Jíxiáng rúyì – Cát tường như ý

  10. 合家欢乐 – Hé jiā huānlè – Gia đình hạnh phúc

4. Lời chúc học hành – 学业祝福语 (Xuéyè zhùfú yǔ)

  1. 学业有成 – Xuéyè yǒu chéng – Học hành thành công

  2. 金榜题名 – Jīnbǎng tímíng – Thi đỗ đạt

  3. 前程似锦 – Qiánchéng sì jǐn – Tương lai tươi sáng

  4. 一鸣惊人 – Yī míng jīng rén – Thành công vang dội

  5. 马到成功 – Mǎ dào chénggōng – Thành công ngay lập tức

  6. 名列前茅 – Míng liè qián máo – Đứng đầu bảng

  7. 日进一步,年年高升 – Rì jìn yī bù, niánnián gāo shēng – Mỗi ngày tiến bộ, mỗi năm thăng tiến

5. Lời chúc công việc – 工作祝福语 (Gōngzuò zhùfú yǔ)

  1. 工作顺利 – Gōngzuò shùnlì – Công việc thuận lợi

  2. 事业成功 – Shìyè chénggōng – Sự nghiệp thành công

  3. 升官发财 – Shēng guān fācái – Thăng chức phát tài

  4. 财源广进 – Cáiyuán guǎng jìn – Tiền vào như nước

  5. 生意兴隆 – Shēngyì xīnglóng – Kinh doanh phát đạt

  6. 大展宏图 – Dà zhǎn hóngtú – Phát triển quy mô lớn

  7. 开门红 – Kāimén hóng – Khởi đầu thuận lợi

6. Lời chúc trong tình yêu – 爱情祝福语 (Àiqíng zhùfú yǔ)

  1. 白头偕老 – Báitóu xiélǎo – Bạc đầu bên nhau

  2. 永结同心 – Yǒng jié tóngxīn – Mãi mãi đồng lòng

  3. 爱你一万年 – Ài nǐ yī wàn nián – Yêu em/người 10.000 năm

  4. 心心相印 – Xīn xīn xiāng yìn – Tâm đầu ý hợp

  5. 天长地久 – Tiān cháng dì jiǔ – Bền lâu như trời đất

  6. 甜甜蜜蜜 – Tián tián mì mì – Ngọt ngào hạnh phúc

  7. 有情人终成眷属 – Yǒuqíngrén zhōng chéng juànshǔ – Người có tình rồi sẽ thành đôi

7. Lời chúc sức khỏe – 健康祝福语 (Jiànkāng zhùfú yǔ)

  1. 身体健康 – Shēntǐ jiànkāng – Sức khỏe dồi dào

  2. 万事如意 – Wànshì rúyì – Mọi việc như ý

  3. 精神百倍 – Jīngshén bǎibèi – Tinh thần hăng hái

  4. 长命百岁 – Chángmìng bǎisuì – Sống lâu trăm tuổi

  5. 康宁安泰 – Kāngníng āntài – An khang thịnh vượng

  6. 多福多寿 – Duō fú duō shòu – Phúc thọ đầy đủ

8. Lời chúc trong lễ cưới – 婚礼祝福语 (Hūnlǐ zhùfú yǔ)

  1. 百年好合 – Bǎinián hǎo hé – Trăm năm hạnh phúc

  2. 早生贵子 – Zǎo shēng guìzǐ – Sớm sinh quý tử

  3. 永浴爱河 – Yǒng yù àihé – Mãi mãi đắm chìm trong tình yêu

  4. 鸾凤和鸣 – Luán fèng hé míng – Hòa hợp như chim uyên ương

  5. 同心永结 – Tóngxīn yǒng jié – Mãi mãi đồng tâm

9. Lời chúc khai trương – 开业祝福语 (Kāiyè zhùfú yǔ)

  1. 开业大吉 – Kāiyè dàjí – Khai trương hồng phát

  2. 生意兴隆 – Shēngyì xīnglóng – Làm ăn phát đạt

  3. 财源滚滚 – Cáiyuán gǔngǔn – Tiền vào cuồn cuộn

  4. 日进斗金 – Rì jìn dǒu jīn – Mỗi ngày thu về đấu vàng

  5. 宏图大展 – Hóngtú dà zhǎn – Mở rộng tương lai

10. 新年快乐 – Xin nian kuaile!

Chúc mừng năm mới! 

Tết đến xuân về, đây chính là thời điểm tuyệt vời để gửi đến nhau những lời chúc tốt đẹp nhất. Trong tiếng Trung, câu chúc “新年快乐” (xīn nián kuài lè) là cách phổ biến và trang trọng để nói “Chúc mừng năm mới!” đến bạn bè, người thân, đồng nghiệp hoặc đối tác.

Ý nghĩa của “新年快乐”:

  • 新年 (xīn nián) = Năm mới

  • 快乐 (kuài lè) = Vui vẻ, hạnh phúc
    Kết hợp lại: Chúc một năm mới tràn ngập niềm vui và tiếng cười!

Khi nào dùng “Xin nian kuaile”?

Vào đêm Giao Thừa
 Ngày mùng 1 Tết (Tết Trung Quốc – 春节 – Chūnjié)
Trong thiệp chúc Tết, email, tin nhắn hoặc bài đăng mạng xã hội
Giao tiếp với bạn bè, đồng nghiệp người Hoa hoặc đang học tiếng Trung

11. Munashii là gì?

Từ “munashii” (むなしい / 虚しい) trong tiếng Nhật là tính từ, mang nghĩa:

Buồn bã, trống rỗng, vô nghĩa, vô vọng

Cụ thể:

  • Phiên âm: munashii

  • Chữ Hán: 虚しい

  • Ý nghĩa tiếng Việt:

    • Trống rỗng (cảm xúc)

    • Vô ích, vô nghĩa (hành động)

    • Thất vọng, hụt hẫng

Ví dụ:

  1. 努力が報われず、虚しい気持ちになった。
    (Doryoku ga mukuwarezu, munashii kimochi ni natta.)
    Tôi cảm thấy trống rỗng vì nỗ lực của mình không được đền đáp.

  2. 彼の言葉は虚しかった。
    (Kare no kotoba wa munashikatta.)
    Lời nói của anh ấy thật vô nghĩa.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

venicestore vua gà nướng Sunbet ok789