Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)

Trong tiếng Trung, “Trang trí” được gọi là 摆设 (/bǎishè/). Từ này thường dùng để chỉ các vật dụng được sắp xếp, bày biện nhằm mục đích làm đẹp không gian sống như phòng khách, phòng ngủ, hay nơi làm việc. Bên cạnh đó, còn có từ 装饰 (/zhuāngshì/), mang nghĩa rộng hơn, bao gồm cả hành động trang trí và các yếu tố dùng để trang trí.

Trang trí trong tiếng Trung là gì

Trang trí trong từ vựng Trung là 摆设 /bǎishè/, sắp xếp, bố trí các vật có hình khối, đường nét, màu sắc khác nhau sao cho tạo ra một sự hài hoà, làm đẹp mắt một khoảng không gian nào đó.

Một số từ vựng về trang trí trong tiếng Trung:

画儿 /huà er/: Bức tranh.

照片 /zhàopiàn/: Ảnh.

钟表 /zhōngbiǎo/: Đồng hồ.

裱糊 /biǎohú/: Giấy dán tường.

观赏植物 /guānshǎng zhíwù/: Cây cảnh.

花瓶 /huāpíng/: Bình hoa.

雕像 /diāoxiàng/: Tượng.

窗帘 /chuānglián/: Rèm cửa.

灯 /dēng/: Đèn.

蜡烛 /làzhú/: Nến.

台布 /táibù/: Khăn trải bàn.

酒柜 /jiǔ guì/: Tủ rượu.

Một số ví dụ về trang trí trong tiếng Trung:

1. 玛莉买了一块网眼台布。

/Mǎ lì mǎile yīkuài wǎngyǎn táibù./

Mary mua một chiếc khăn trải bàn dạng lưới.

2. 屋里还有灯亮儿, 他还没有睡。

/Wū li hái yǒu dēngliàng er, tā hái méiyǒu shuì./

Trong phòng còn đèn, anh ấy vẫn chưa ngủ.

3. 这墙是用糊墙纸裱糊的。

/Zhè qiáng shì yòng hú qiángzhǐ biǎohú de./

Bức tường này được bao phủ bởi giấy dán tường.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi SGV

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

venicestore vua gà nướng Sunbet ok789