Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Khẩu lệnh tiếng Anh trong quân đội là commands phiên âm kəˈmænd. Từ này dùng để miêu tả lệnh hô trong tập luyện hay chiến đấu làm theo khẩu lệnh của chỉ huy.

Khẩu lệnh là lệnh hô trong chiến đấu hoặc trong luyện tập hô khẩu lệnh.

Để những bạn học quân đội, cảnh sát tiếp thu những kiến thức quân sự. 

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến khẩu lệnh.

 Fall in /fɑːl/:Tập hơp.

Khẩu lệnh tiếng Anh trong quân đội

Attention /əˈten.ʃən/: Nghiêm.

At case /keɪs/: Nghỉ.

Dismiss /dɪˈsmɪs/: Giải tán.

Eyes front /aɪ frʌnt/: Nhìn đằng trước, thẳng.

About face /feɪs/: Đằng sau, quay.

Right face /raɪt/: Bên phải, quay.

Left face /left/: Bên trái, quay.

Quick time, march /kwɪk/: Bước đều, bước.

Một số từ ngữ trong khẩu lệnh.

Commands: Mệnh lệnh.

Sit down: Ngồi xuống.

Stand up: Đứng lên.

Come on: Mời vào.

Get out: Ra ngoài.

Raise your hand: Giơ tay lên.

Go faster: Đi nhanh lên.

Go slower: Đi chậm hơn.

Be quite: Giữ yên lặng.

Bài viết khẩu lệnh tiếng Anh trong quân đội bởi tổng hợp giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Trường tốt nhất Ảnh Nail venicestore vua gà nướng uu88 com https://go8.baby/ https://go89.living/ https://789f.site/ https://kkwin.io/ sunwin https://kjc.credit/ mot88 https://88okwin.com/