Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Giờ nghỉ tiếng Anh là break time miêu tả một khoảng thời gian nghỉ ngơi, giải lao giữa giờ học hoặc làm việc. Giờ nghỉ thường được áp dụng trong trường học hoặc nơi làm việc.

Giờ nghỉ tiếng Anh là break time là thời gian nghỉ ngơi, giải lao trong các giờ học hoặc giờ làm việc. Nhằm giúp những người phải hoạt động liên tục trong nhiều giờ có thời gian thư giãn tránh căng thẳng và nạp lại năng lượng. Giờ nghỉ thường được áp dụng trong trường học hoặc nơi công sở.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến giờ nghỉ.

Lunch time: Giờ nghỉ trưa.                                        

Playtime: Giờ chơi.

Recess /rɪˈses/ : Nghỉ giữa giờ.

Bedtime: Giờ ngủ.

Time off: Nghỉ phép.

Giờ nghỉ tiếng Anh là gì

Time out: Nghỉ giữa hiệp.

Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến giờ nghỉ.

Break time is finally here!

Cuối cùng cũng đã đến giờ nghỉ rồi.

All right, break time is over.

Hết giờ nghỉ rồi nhé.

What do you do at break time?

Bạn làm gì trong giờ nghỉ.

Break time. Would you like a cup of tea?

Giờ nghỉ rồi bạn cố muốn đi uống trà không?

Why waste 30 minutes of break time on that?

Tại sao lại lãng phí 30 phút giờ nghỉ làm cái đó?

Every student should attend on time. Mustn’t leave the school’s area during the break time.

Mỗi học sinh nên đến trường đúng giờ. Tuyệt đối không được rời khuôn viên trường trong giờ nghỉ.

And the break time in between has been cut from 1 minute, 30 seconds to 50 seconds.

Thời gian nghỉ đã bị cắt từ 1 phút 30 giây xuống chỉ còn 50 giây.

Bài viết được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

venicestore vua gà nướng Sunbet ok789 sunwin Nhat Vip