Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Bột năng tiếng Hàn là 녹말가루 (nokmalgaru). Bột năng là bột được làm từ khoai mì, qua nhiều công đoạn mài, lọc lấy nước lấy phần bột kết tinh đem đi phơi rồi xay nhuyễn thì hoàn thành loại bột năng trắng mịn.

Bột năng tiếng Hàn là 녹말가루 (nokmalgaru). Bột năng được biết đến là loại bột khá thông dụng được sử dụng rất nhiều công thức nấu ăn hay làm bánh, loại bột này có khả năng tạo nên độ đặc sánh cho món ăn mà không làm thay đổi hương vị món ăn.

Một số từ vựng về các loại bột.

옥수수가루 (oksusugaru): Bột bắp.

찹쌀가루 (chapssalgaru): Bột nếp.

Bột năng tiếng Hàn là gì

쌀가루 (ssalgaru): Bột gạo.

감자전분 (gamjajeonbun): Bột khoai tây.

참기름 (chamgireum): Bột ngọt.

밀가루 반죽 (milgaru banjuk): Bột nhào.

밀가루 (milgaru): Bột mì.

베이킹파우더 (beikhingphaoteo): Bột nở.

상질 밀가루 (sangjil milgaru): Bột bánh bông lan.

듀럼가루 (tyureomgaru): Bột durum.

메밀가루 (memilgaru): Bột kiều mạch.

귀리 가루 (guyri garu): Bột yến mạch.

일명 밀가루 (ilmyeong milgaru): Bột mỳ đa dụng.

페이스트리용 밀가루 (pheiseutheuriyong milgaru): Bột mì số 8.

제빵용 밀가루 (jebbangyong milgaru): Bột mì số 11 và số 13.

Bài viết bột năng tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *