Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Đồng ý tiếng Hàn là 동의하다, phiên âm /dong-uihada/. Trong tiếng Hàn có rất nhiều cách thể hiện sự đồng ý, tuỳ vào từng huống và đối tượng giao tiếp khác nhau mà chúng ta sử dụng cách nói khác nhau.

Đồng ý tiếng Hàn là 동의하다, phiên âm /dong-uihada/.

Trong tiếng Hàn có rất nhiều cách thể hiện sự đồng ý, tuỳ vào từng huống và đối tượng giao tiếp khác nhau mà chúng ta sử dụng cách nói khác nhau.

Những cách nói thể hiện sự đồng ý trong tiếng Hàn

Những cách nói thể hiện sự đồng ý thông dụng nhất trong tiếng Hàn:

동의해요.

(dong-uihaeyo)

Tôi đồng ý.

네, 맞아요.

(ne, maj-ayo)

Vâng, đúng rồi.

확신해요.

(hwagsinhaeyo)

Không còn gì nghi ngờ nửa.

저도 그 말을 하려고 했어요.

(jeodo geu mal-eul halyeogo haess-eoyo)

Tôi cũng định nói vậy đó.

전적으로 동의 해요.

(jeonjeog-eulo dong-ui haeyo)

Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn.

저도 같은 생각이에요.

(jeodo gat-eun saeng-gag-ieyo)

Tôi cũng nghĩ như vậy.

그런 거 같아요.

(geuleon geo gat-ayo)

Tôi cũng vậy.

저도 반대하지는 않아요.

(jeodo bandaehajineun anh-ayo)

Tôi cũng không phản đối.

그 말도 일리가 있네요.

(geu maldo illiga issneyo)

Điều đó cũng có lý.

당연하죠.

(dang-yeonhajyo)

Chắc chắn rồi.

아마도요.

(amadoyo)

Có lẽ vậy.

그럼요.

(geuleom-yo)

Đúng thế.

Bài viết Những cách nói thể hiện sự đồng ý trong tiếng Hàn được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *