Trong tiếng Trung, “nghĩa vụ quân sự” được gọi là 义务兵役 (yìwù bīngyì). Đây là hình thức nghĩa vụ bắt buộc, yêu cầu công dân đủ điều kiện phải tham gia vào quân đội trong một khoảng thời gian nhất định, bất kể ý muốn cá nhân.
义务兵役 /yìwù bīngyì/ là gì?
-
义务 (yìwù): nghĩa vụ
-
兵役 (bīngyì): nghĩa vụ quân sự, phục vụ trong quân đội
→ Khi kết hợp lại: 义务兵役 có nghĩa là “nghĩa vụ quân sự bắt buộc” – một phần trách nhiệm công dân, thường áp dụng cho nam giới trong độ tuổi quy định.
Các hình thức thực hiện nghĩa vụ quân sự:
-
Phục vụ tại ngũ – Trực tiếp nhập ngũ, tham gia huấn luyện và làm việc trong quân đội chính quy.
-
Phục vụ trong ngạch dự bị – Dành cho công dân đủ điều kiện sức khỏe, học vấn hoặc chuyên môn, có thể tham gia huấn luyện ngắn hạn định kỳ.
Từ vựng tiếng Trung liên quan đến nghĩa vụ quân sự:
Từ tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
义务兵役 | yìwù bīngyì | Nghĩa vụ quân sự |
征兵制 | zhēngbīng zhì | Chế độ nghĩa vụ quân sự |
征兵法 | zhēngbīng fǎ | Luật nghĩa vụ quân sự |
征兵 | zhēngbīng | Tuyển binh |
服兵役 | fú bīngyì | Tòng quân |
服役期限 | fúyì qíxiàn | Thời hạn phục vụ |
参军 | cānjūn | Tham gia quân đội |
军纪 | jūnjì | Kỷ luật quân đội |
军装 | jūnzhuāng | Quân trang |
军号 | jūn hào | Quân hiệu |
士兵营房 | shìbīng yíngfáng | Doanh trại quân đội |
国防部 | guófáng bù | Bộ Quốc phòng |
Ví dụ sử dụng nghĩa vụ quân sự trong câu tiếng Trung:
-
本月,德国暂停了义务兵役制以及对口的民事及社区服务。
/Běn yuè, Déguó zàntíngle yìwù bīngyì zhì yǐjí duìkǒu de mínshì jí shèqū fúwù./
→ Tháng này, Đức đã đình chỉ chế độ nghĩa vụ quân sự bắt buộc cùng với các nghĩa vụ dân sự và cộng đồng liên quan. -
义务兵役制度破坏学习的连贯性。
/Yìwù bīngyì zhìdù pòhuài xuéxí de liánguànxìng./
→ Hệ thống nghĩa vụ quân sự bắt buộc làm gián đoạn việc học tập liên tục. -
我国义务兵役制规定,年满18周岁的男性有服役义务。
/Wǒguó yìwù bīngyì zhì guīdìng, nián mǎn 18 zhōusuì de nánxìng yǒu fúyì yìwù./
→ Theo quy định của nước tôi, nam giới đủ 18 tuổi có nghĩa vụ tham gia quân ngũ.
Ghi chú:
Một số quốc gia như Trung Quốc, Hàn Quốc hay Israel vẫn duy trì chế độ nghĩa vụ quân sự bắt buộc, trong khi nhiều nước khác đã chuyển sang chế độ quân đội tình nguyện.
Bài viết “Nghĩa vụ quân sự trong tiếng Trung là gì?” được biên soạn bởi sgv.edu.vn – Nơi chia sẻ kiến thức ngôn ngữ và văn hóa Trung Hoa.