Trong tiếng Trung, “tấm tôn” được gọi là 铁皮板 (tiěpí bǎn) hoặc 彩钢板 (cǎigāng bǎn) tùy theo loại và mục đích sử dụng.
-
铁皮板 (tiěpí bǎn): Tấm kim loại mỏng, thường bằng sắt hoặc thép.
-
彩钢板 (cǎigāng bǎn): Tôn mạ màu, thường dùng trong xây dựng nhà xưởng, mái nhà, vách ngăn…
Vì vậy, khi bạn muốn nói “tấm tôn” trong tiếng Trung, bạn nên chọn từ phù hợp với ngữ cảnh: dùng cho kỹ thuật, xây dựng hay sản xuất công nghiệp.
Từ vựng tiếng Trung liên quan đến tấm tôn và xây dựng
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
铁皮板 | tiěpí bǎn | Tấm tôn sắt |
彩钢板 | cǎigāng bǎn | Tôn mạ màu |
金属板 | jīnshǔ bǎn | Tấm kim loại |
屋顶板 | wūdǐng bǎn | Tôn lợp mái |
墙板 | qiáng bǎn | Tấm tôn làm vách |
防水 | fángshuǐ | Chống nước |
隔热 | gérè | Cách nhiệt |
耐腐蚀 | nài fǔshí | Chống ăn mòn |
热镀锌 | rè dù xīn | Mạ kẽm nhúng nóng |
厚度 | hòudù | Độ dày |
折弯 | zhéwān | Gấp nếp (dập sóng tôn) |
安装 | ānzhuāng | Lắp đặt |
建筑材料 | jiànzhù cáiliào | Vật liệu xây dựng |
工地 | gōngdì | Công trường |
铁皮屋 | tiěpí wū | Nhà tôn |
Một số loại tôn phổ biến – phân loại bằng tiếng Trung
Tên gọi | Phiên âm | Loại |
---|---|---|
彩涂钢板 | cǎitú gāngbǎn | Tôn sơn màu |
镀锌板 | dùxīn bǎn | Tôn mạ kẽm |
不锈钢板 | bùxiùgāng bǎn | Tấm inox (thép không gỉ) |
波纹板 | bōwén bǎn | Tôn lượn sóng |
三层复合板 | sāncéng fùhé bǎn | Tấm tôn 3 lớp (cách nhiệt) |
Câu ví dụ tiếng Trung với từ “tấm tôn”
-
这个仓库是用彩钢板搭建的。
Zhège cāngkù shì yòng cǎigāngbǎn dājiàn de.
→ Kho này được xây dựng bằng tôn mạ màu. -
我们需要十张铁皮板来修屋顶。
Wǒmen xūyào shí zhāng tiěpíbǎn lái xiū wūdǐng.
→ Chúng tôi cần 10 tấm tôn để sửa mái nhà. -
彩钢板具有良好的隔热性能。
Cǎigāngbǎn jùyǒu liánghǎo de gérè xìngnéng.
→ Tôn mạ màu có khả năng cách nhiệt tốt. -
这些金属板都经过防锈处理。
Zhèxiē jīnshǔ bǎn dōu jīngguò fángxiù chǔlǐ.
→ Các tấm kim loại này đều được xử lý chống gỉ.
Ghi nhớ nhanh
-
Tấm tôn nói chung: 铁皮板 / 彩钢板
-
Tôn sóng: 波纹板
-
Tôn inox: 不锈钢板
-
Tôn chống nóng: 三层复合板
-
Công dụng chính: Cách nhiệt (隔热), chống nước (防水), xây dựng (建筑)