Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Dù các loài động vật có tiếng kêu tương tự nhau nhưng ở mỗi quốc gia việc ghi chép lại những âm thanh đó bằng ký tự lại khác nhau. Người Hàn Quốc sử dụng từ tượng thanh để miêu tả tiếng kêu của động vật.
Tiếng kêu của động vật trong tiếng Hàn

Cùng SGV tìm hiểu tiếng kêu của động vật trong tiếng Hàn:

개굴 개굴 (ke-kul ke-kul): tiếng con ếch

꿀꿀 (kkul-kkul): tiếng con heo

야웅 야웅 (ya-ung ya-ung): tiếng con mèo

음매 (ưm-me): tiếng con bò

멍멍 (meong-meong): tiếng con chó

매매 (me-me): tiếng con cừu

매애 (me-e): tiếng con dê

쉿 (swis): tiếng con rắn

꽥꽥 (kkwék-kkwék): tiếng con vịt

으르렁 (ư-rư-rưng): tiếng con hổ

찍찍 (chic-chic): tiếng con chuột

히힝힝 ( hi-hing-hing): tiếng con ngựa

구구 (ku-ku): tiếng chim bồ câu

윙윙 (wing-wing): tiếng con ong

깍깍 (kkak-kkak): tiếng con quạ

끼기긱 (kki-ki-kik): tiếng con khỉ

짹짹 (chec-chec): tiếng con chim

Bài viết Tiếng kêu của động vật trong tiếng Hàn được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

venicestore vua gà nướng Sunbet ok789