Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Nhân viên phục vụ trong tiếng Trung là 服务员 (Fúwùyuán), theo một cách hiểu đơn giản nhất, nhân viên phục vụ là người đảm nhiệm vai trò tiếp đón, ghi nhận order chuyển order, mang đồ ăn lên cho khách.

Nhân viên phục vụ tiếng Trung là 服务员(Fúwùyuán)nhân viên phục vụ là những người được thuê để làm công việc tại một nhà hàng hoặc tụ điểm ẩm thực cố định, hoặc lưu động để phục vụ cho khách.

Một số từ vựng về nhân viên phục vụ trong tiếng Trung:

订位 /Dìng wèi/: Đặt trước.

甜点 /tiándiǎn/: Món tráng miệng.

Nhân viên phục vụ trong tiếng Trung là gì

饮料 /yǐnliào/: Đồ uống.

菜单 /càidān/: Thực đơn.

汤 /tāng/: Súp.

座位/zuòwèi/: Chỗ ngồi.

支付/zhīfù/: Thanh toán.

选项/xuǎnxiàng/: Lựa chọn.

厨师/Chúshī/: Đầu bếp.

Một số ví dụ về nhân viên phục vụ trong từ vựng Trung:

1. 你我是餐厅的管理,有什么问题可以问我。

/wǒ shì cāntīng de guǎnlǐ, yǒu shén me wèntí kěyǐ wèn wǒ./

Tôi là quản lý của nhà hàng, có vấn đề gì có thể hỏi tôi.

2.您对餐厅的服务员满意吗?

/Nín duì cāntīng de fúwùyuán mǎnyì ma?/

Ông có hài lòng với nhân viên phục vụ của nhà hàng không?

3. 这家餐厅的服务员很热情。
/Zhè jiā cāntīng de fúwùyuán hěn rèqíng./

Nhân viên phục vụ của nhà hàng này rất thân thiện.

Bài viết được soạn thảo bởi giáo viên tiếng Trung SGV

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Ảnh Nail venicestore vua gà nướng uu88 com https://go8.baby/ https://go89.living/ https://789f.site/ https://kkwin.io/ sunwin https://kjc.credit/