Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Nấu ăn trong tiếng Trung là 做饭 (zuò fàn), là làm chín thực phẩm của một bữa ăn gửi gắm tình cảm của mình vào món ăn thể hiện sự sáng tạo và tài năng của mình vào đó.

Nấu ăn trong tiếng Trung là 做饭 (zuò fàn), là một nghệ thuật, kỹ thuật và nghề thủ công từ việc chuẩn bị nguyên vật liệu đến sơ chế, chế biến đến trang trí thức ăn cho hợp lý phù hợp với nhiều loại hình món ăn khác nhau.

Một số từ vựng về nấu ăn trong từ vựng Trung:

饮食 (yǐnshí): Ẩm thực.

厨房 (chúfáng): Nhà bếp.

锅 (guō): Cái nồi.

炒 (chǎo): Xàorang.

烩 (hùi): Hấp, hầm.

烧 (shāo): Chiên.

鏊子 (ào zi): Chảo.

Nấu ăn trong tiếng Trung

碗 (wǎn): Bát.

筷子 (kuàizi): Đũa.

食品 (shípǐn): Thực phẩm.

匕 (bǐ): Cái muỗng, cái môi.

刀 (dāo): Dao.

叉 (chā):  Cái nĩa.

Một số mẫu câu về nấu ăn trong tiếng Trung:

1. 进口食品可赚钱。

/Jìnkǒu shípǐn kě zhuànqián./

Nhập khẩu thực phẩm có lãi.

2. 筷子怎么用?

/Kuàizi zěnme yòng?/

Tôi sử dụng đũa như thế nào?

3. 请把桌上的盘碗垫擦一下。

/Qǐng bǎ zhuō shàng de pán wǎn diàn cā yīxià./

Vui lòng lau tấm lót bát đĩa trên bàn.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

venicestore vua gà nướng uu88 com https://go8.baby/ https://go89.living/ https://789f.site/ https://kkwin.io/ sunwin