Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)

Giáo viên trong tiếng Nhật là kyoushi (教師、きょうし). Nghề giáo viên là một trong những nghề cao quý trong xã hội. Một số từ vựng liên quan đến chức vụ trong trường học và môn học bằng tiếng Nhật.

Giáo viên trong tiếng Nhật là kyoushi (教師、きょうし). 

Một số từ vựng liên quan đến chức vụ trong trường học bằng tiếng Nhật:

Hoikuen no kyouin (保育園の教員、ほいくえんのきょういん): Giáo viên mầm non.

Chyutoukyouin (中等教員、ちゅうとうきょういん): Giáo viên trung học.

Tannin (担任、たんにん): Giáo viên chủ nhiệm. 

Giáo viên trong tiếng Nhật là gì

Kouchyou (校長、こうちょう): Hiệu trưởng.

Kyoutou (教頭、きょうとう): Phó hiệu trưởng.

Kanshisya (監視者、かんししゃ): Giám thị.

Esuko-to (エスコート): Bảo vệ.

Gakusei (学生、がくせい): Học sinh.

Ryugakusei (留学生、りゅうがくせい): Du học sinh.

Các môn học bằng tiếng Nhật: 

Eigo (英語、えいご): Tiếng Anh.

Kagaku (科学、かがく): Khoa học.

Suugaku (数学、すうがく): Toán học.

Bijyutsu (美術、びじゅつ): Mỹ thuật.

Ongaku (音楽、おんがく): Âm nhạc.

Kagaku (化学、かがく): Hóa học.

Seibutsugaku (生物学、せいぶつがく): Sinh học.

Butsuri (生物学、せいぶつがく): Vật lý.

Chiri (地理、ちり): Địa lý.

Rekishi (歴史、れきし): Lịch sử.

Kougaku (工学、こうがく): Công nghệ.

Bài viết được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Trường tốt nhất Ảnh Nail venicestore vua gà nướng uu88 com https://go8.baby/ https://go89.living/ https://789f.site/ https://kkwin.io/ sunwin https://kjc.credit/ mot88 https://88okwin.com/