Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Từ vựng trong tiếng Trung là 词汇 /cíhuì/. Là một thuật ngữ chung cho các từ được sử dụng trong một ngôn ngữ được hiểu là tập hợp tất cả các từ và đơn vị tương đương với từ trong ngôn ngữ.

Từ vựng trong tiếng Trung là 词汇 /cíhuì/, là tập hợp các từ trong một ngôn ngữ mà mọi người quen thuộc.

Vốn từ vựng thường xuyên tăng lên theo tuổi tác, và là công cụ cơ bản và hữu dụng trong giao tiếp và thu nhận kiến thức.

Một số từ vựng về từ vựng trong tiếng Trung:

背 /bèi/: Học thuộc.

学习 /xuéxí/: Học.

语言 /yǔyán/: Ngôn ngữ.

生词 /shēngcí/: Từ mới.

Từ vựng trong tiếng Trung là gì

词汇 /cíhuì/: Từ vựng.

知识 /zhīshì/: Kiến thức.

文化 /wénhuà/: Văn hóa.

耐心 /nàixīn/: Kiên nhẫn.

写 /xiě/: Viết.

读 /dú/: Đọc.

练习 /liànxí/: Luyện tập.

实行 /shíxíng/: Thực hành.

Một số ví dụ về từ vựng trong tiếng Trung:

1. 一种语言里所使用的词的总称, 如汉语词汇、英语词汇。

/Yī zhǒng yǔyán lǐ suǒ shǐyòng de cí de zǒngchēng, rú hànyǔ cíhuì, yīngyǔ cíhuì./

Một thuật ngữ chung cho các từ được sử dụng một ngôn ngữ, chẳng hạn như từ vựng tiếng Trung và từ vựng tiếng Anh.

2. 老师给了我们很多英语词汇。

/lǎoshī gěile wǒmen hěnduō yīngyǔ cíhuì./

Cô đã cho chúng tôi rất nhiều từ vựng.

3. 他把词汇写下来。

/Tā bǎ cíhuì xiě xiàlái./

Anh ấy đã viết từ vựng xuống.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

venicestore vua gà nướng Sunbet ok789