Rau má trong tiếng Trung gọi là 积雪 草/jī xuě cǎo/, loại rau này có hình dạng giống như những đồng tiền xếp hạng và kết nối với nhau, vì vậy còn có tên gọi khác là liên tiền thảo hay tuyết thảo.
Một số từ vựng về rau má trong tiếng Trung:
凉拌 积雪 草 /liángbàn jī xuě cǎo/: Gỏi rau má.
积雪 草 汤 /jī xuě cǎo tāng/: Canh rau má.
积雪 草 茶 /jī xuě cǎo chá/: Trà rau má.
积雪 草 /jī xuě cǎo/: Rau má.
积雪 草 果汁 /jī xuě cǎo guǒzhī/: Nước rau má.
毒素 /dúsù/: Độc tố.
色素 /sèsù/: Sắc tố.
维生素 /wéishēngsù/: Vitamin.
食 积 /shíjī/: Ăn không tiêu.
潴 积 /zhūjī/: Tụ tụ.
Một số ví dụ về rau má trong tiếng Trung:
1. 你 喜欢 吃 积雪 草 汤 吗?
/nǐ xǐhuān chī jī xuě cǎo tāng ma?/
Bạn thích ăn canh rau má không?
2. 积雪 草 有 许多 健康 益处.
/jī xuě cǎo yǒu xǔduō jiànkāng yìchu./
Rau má có nhiều lợi ích tốt cho sức khỏe.
3. 今天 下午 你 去 超市 买 东西, 趁 帮 我 买 一斤 积雪 草 吧.
/jīntiān xiàwǔ nǐ qù chāoshì mǎi dōngxī, chèn bāng wǒ mǎi yī jīn jī xuě cǎo ba./
Chiều nay bạn đi siêu thị mua đồ, nhân tiện mua giúp mình nửa cân rau má nhé.
Nội dung bài viết được soạn thảo bởi giáo viên trung tâm SGV