Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Bánh mì thịt tiếng Anh là meat bread, phiên âm là miːt bred. Bánh mì là thức ăn đường phố của người Việt, vỏ là bánh mì nướng, bên trong là phần nhân thịt và có nhiều kiểu nhân khác nhau tùy vùng miền.

Bánh mì thịt tiếng Anh là meat bread, phiên âm là miːt bred, bánh mì thịt đã dần khẳng định vị trí của mình trong lòng thực khách năm châu. Nhờ đó, mỗi khi gặp bạn bè quốc tế, chúng ta đã có thêm một điều để tự hào về ẩm thực nước mình.

Từ vựng tiếng Anh về nguyên liệu làm món bánh mì thịt.

Bread /bred/: Bánh mì.

Bánh mì thịt tiếng Anh là gì

Vinegar /ˈvɪn.ɪ.ɡər/: Giấm.

Fish sauce /fɪʃ sɔːs/: Nước mắm.

Laksa leaves /ˈläksə liːvz/: Rau răm.

Cucumber /ˈkjuː.kʌm.bə/: Dưa leo.

White wine /waɪt waɪn/: Rượu trắng.

Spice powder /spaɪs ‘paʊ.dər/: Bột gia vị.

Ground pepper /ɡraʊn ˈpep.ər/: Tiêu xay.

Grilled pork /ɡrɪld pɔːk/: Thịt heo nướng.

Các bước làm món bánh mì thịt bằng tiếng Anh.

Cut the cucumber vertically into slices.

Cắt dưa leo theo chiều dọc thành nhiều lát.

Grilled pork cut into small pieces to taste.

Thịt heo nướng cắt thành từng miếng nhỏ vừa ăn.

Put the vegetables and meat inside the loaf.

Cho rau và thịt vào bên trong ổ bánh mì.

Finally, let the sauce soak the sandwiches.

Cuối cùng, cho nước sốt đẫm phần nhân kẹp. 

Bài viết được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

venicestore vua gà nướng Sunbet ok789