Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)

Trái cóc tiếng Anh là ambarella, phiên âm ‘æmbə’rælə. Trái cóc là thuộc một loại cây ăn quả, có lớp thịt dày, cứng và có vị chua ngọt, trái cóc có thể chữa trị rất nhiều bệnh và rất tốt cho sức khỏe.

Trái cóc tiếng Anh là ambarella, phiên âm /’æmbə’rælə/. Trái cóc thuộc một loại cây thân gỗ được trồng ở vùng nhiệt đới, có thể ăn sống, cứng, giòn, có vị chua hoặc có thể làm nước ép.

Trái cóc không chỉ là loại trái cây giải nhiệt mà còn là thực phẩm chứa nhiều hàm lượng chất dinh dưỡng, rất tốt cho sức khỏe.

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến trái cóc.

Avocado /¸ævə´ka:dou/: Bơ.

Grapefruit /’greipfru:t/: Bưởi.

Starfruit /’stɑ:r.fru:t/: Khế.

Mango /´mæηgou/: Xoài.

Trái cóc tiếng Anh là gì

Pineapple /’pain,æpl/: Dứa, thơm.

Orange /ɒrɪndʒ/: Cam.

Tamarind /’tæmərind/: Me.

Một số công dụng của trái cóc bằng tiếng Anh.

Improve eyesight.

Cải thiện thị lực.

Help to reduce cough.

Giúp giảm bệnh ho.

Improve immune system.

Tăng cường hệ miễn dịch.

Support effective weight loss.

Hỗ trợ giảm cân hiệu quả.

Tóm lại, loại trái cây Việt Nam “trái cóc” thường được biết đến trong từ vựng là ambarella , June plum hoặc hog plum , tùy thuộc vào vùng miền. Loại trái cây nhiệt đới này, với hương vị chua và hơi ngọt, không chỉ là món ăn vặt được ưa chuộng ở Việt Nam mà còn được ưa chuộng ở nhiều quốc gia trên thế giới. Hiểu được tên tiếng Anh của nó giúp thu hẹp khoảng cách văn hóa và ẩm thực, giúp mọi người dễ dàng khám phá và đánh giá cao hương vị toàn cầu. Vì vậy, lần tới khi bạn nhìn thấy một “trái cóc”, bạn sẽ biết nó bằng tên quốc tế của nó ambarella.

Bài viết trái cóc từ vựng Anh Ngữ là gì được tổng hợp bởi SGV.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sunbet ok789