| Yêu và sống
20 từ vựng tiếng Anh thương mại về ngân hàng
20 từ vựng tiếng Anh thương mại về ngân hàng:
Budget / bəjit/: Ngân sách.
Cash /kæʃ/: Tiền mặt.
Cashier /kæʃˈɪər/: Thu ngân.
Currency /ˈkʌrənsi/: Đơn vị tiền tệ.
Exchange rate /ɪksˈtʃeɪndʒˌreɪt/: Tỷ giá hối đoái.
Debt /det/: Nợ.
Deposit /dɪˈpɒzɪt/: Tiền gửi.
Interest /'ɪntrəst/: Tiền lãi.
Cheque(US: check) /tʃek/: Ngân phiếu, séc.
Donate /dəʊˈneɪt/: Làm từ thiện.
Invest /ɪnˈvest/: Đầu tư.
Investor /ɪnˈvestər/: Nhà đầu tư.
Loan /ləʊn/: Khoản vay.
Refund /ˈriːfʌnd/: Khoản tiền hoàn trả.
Withdraw /wɪðˈdrɔː/: Rút tiền từ tài khoản.
Receipt /rɪˈsiːt/: Hóa đơn.
Legal tender /ˌli:ɡəlˈtendər/: Đồng tiền pháp định.
Fee /fiː/: Chi phí.
Broke(be broke) /brəʊk/: Phá sản.
Banknote /ˈbæŋknəʊt/: Giấy bạc ngân hàng.
Bài viết 20 từ vựng Tiếng Anh thương mại được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Ngoại ngữ SGV khai giảng hàng tuần khóa học tiếng Anh căn bản, nâng cao, luyện thi TOEIC, IELST, TOEFT. Liên hệ 0902 516 288 thầy Tuấn, cô Mai để được tư vấn.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn