| Yêu và sống
Xấu hổ là gì trong tiếng Nhật
Xấu hổ trong tiếng Nhật là 恥ずかしい cách đọc là はずかしいphiên âm romaji hazukashii. Xấu hổ là trạng thái cảm xúc tự ý thức khó chịu thường liên quan đến đánh giá tiêu cực về bản thân.
Một số đồng nghĩa về xấu hổ trong tiếng Nhật:
赤恥 (あかはじ): xấu hổ.
内気 (うちき): sự xấu hổ.
顔負け (かおまけ): xấu hổ.
汗顔 (かんがん): xấu hổ.
はにかむ: xấu hổ.
かおからひがでる: làm xấu hổ.
きまり悪い (きまりわるい): xấu hổ.
もっともない: đáng xấu hổ.
Một số mẫu câu:
(人)に赤恥をかかせる。
(hito ni akahaji o kakaseru)
Làm cho ai đó xấu hổ.
人を顔負けさせる。
(hito o kaomakesaseru)
Làm cho ai xấu hổ.
カレンは内気すぎて自分の中に秘めた気持ちを説明できなかった。
(karen wa uchikisugite jibun no naka ni himetakimochi o hatsumeidekinakatta)
Karen quá xấu hổ để có thể bộc lộ tình cảm từ tận đáy lòng của mình.
つい馬鹿なことを言ってとても恥ずかしかった。
(tsui baka na koto o itte totemo hazukashikatta)
Vì lỡ nói những điều ngu ngốc nên cảm thấy rất xấu hổ.
Bài viết xấu hỗ là gì trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn