Home » Từ vựng tiếng Nhật về ẩm thực
Today: 2024-11-15 12:38:13

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về ẩm thực

(Ngày đăng: 04/06/2020)
           
Một số từ vựng tiếng Nhật về ẩm thực thông dụng sẽ giúp bạn có thêm kiến thức khi sang Nhật du lịch, học tập và làm việc tại đất nước này. Nền ẩm thực của châu Á luôn đa dạng, đặc biệt là Nhật Bản.

Từ vựng tiếng Nhật về ẩm thực thông dụng:

日本料理 Nihonryōri: Ẩm thực Nhật Bản.

食べ物 tabemono: Thức ăn.

弁当 bentou: Hộp ăn trưa.

Từ vựng tiếng Nhật về ẩm thực, SGV御飯 gohan: Bữa ăn.

刺身 sashimi: Cá thái lát.

鮨 sushi: Sushi.

天婦羅 tempura: Chiên cá và rau.

牛丼 gyūdon: Cơm đầy với thịt bò và rau.

親子丼 oyakodon: Cơm đầy với gà luộc và trứng.

カレーライス karēraisu: Cơm cà ri.

鋤焼き sukiyaki: Lát thịt bò nấu với rau khác nhau.

蛸焼き takoyaki: Mực nướng.

焼き鳥 yakitori: Gà nướng.

ラーメン ramen: Ramen.

うどん udon: Mì làm bằng bột mì.

やきそば yakisoba: Mì soba rán.

しゃぶしゃぶ shabu shabu: Lẩu Nhật Bản.

味噌汁 misoshiru: Súp miso.

餅 mochi: Bánh gạo.

豚カツ tonkatsu: Heo cốt lết.

豆腐 tōfu: Đậu hũ.

餡パン anpan: Bún Nhật.

Bài viết từ vựng tiếng Nhật về ẩm thực được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm