Home » Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện lạnh
Today: 2024-04-27 20:00:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện lạnh

(Ngày đăng: 08/06/2020)
           
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện lạnh thường gặp như reizōko (冷蔵庫) tủ lạnh, eakon (エアコン) máy lạnh, denki hītā (電気ヒーター) lò sưởi điện. Một số từ vựng chuyên ngành điện lạnh khác.

Điện lạnh là ngành công nghiệp rất phát triển ở Nhật Bản. Thu hút lượng lớn nguồn lao động nước ngoài trong đó có Việt Nam.

ir="ltr">Một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện lạnh cho người đang làm việc tại công ty điện lạnh Nhật Bản.

暖房 danbo: Máy sưởi.

暖房設計 danbo sekkei: Thiết kế sưởi.

ラジエーター rajiētā: Lò sưởi điện.

循環ポンプ junkan ponpu: Bơm luân chuyển nước nóng.

ヒートパイピングシステム hītopaipingushisutemu: Hệ thống sưởi ấm trong nhà.

煙道 kemuri michi: Ống khói.

換気 kanki: Thông gió.

対流気流 tairyū kiryū: Luồng không khí đối lưu nhiệt.

エア・フィルター ea firutā: Bộ lọc không khí.

ファンを抽出する fan o chūshutsu suru: Quạt hút không khí trong nhà ra ngoài.

エアコン eakon: Máy điều hòa không khí.

ダクト dakuto: Ống dẫn không khí lạnh.

流通ヘッド ryūtsū heddo: Miệng phân phối không khí lạnh.

定流量コントローラー tei ryūryō kontorōrā: Bộ điều hòa lưu lượng không khí lạnh.

湿度 shitsudo: Độ ẩm.

加湿器 kashikki: Thiết bị phun sương.

除湿機 joshitsu-ki: Thiết bị làm khô không khí.

エアウォッシャー eau~osshā: Thiết bị làm sạch không khí bằng tia nước.

Bài viết từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện lạnh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm