| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện lạnh
Điện lạnh là ngành công nghiệp rất phát triển ở Nhật Bản. Thu hút lượng lớn nguồn lao động nước ngoài trong đó có Việt Nam.
ir="ltr">Một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện lạnh cho người đang làm việc tại công ty điện lạnh Nhật Bản.
暖房 danbo: Máy sưởi.
暖房設計 danbo sekkei: Thiết kế sưởi.
ラジエーター rajiētā: Lò sưởi điện.
循環ポンプ junkan ponpu: Bơm luân chuyển nước nóng.
ヒートパイピングシステム hītopaipingushisutemu: Hệ thống sưởi ấm trong nhà.
煙道 kemuri michi: Ống khói.
換気 kanki: Thông gió.
対流気流 tairyū kiryū: Luồng không khí đối lưu nhiệt.
エア・フィルター ea firutā: Bộ lọc không khí.
ファンを抽出する fan o chūshutsu suru: Quạt hút không khí trong nhà ra ngoài.
エアコン eakon: Máy điều hòa không khí.
ダクト dakuto: Ống dẫn không khí lạnh.
流通ヘッド ryūtsū heddo: Miệng phân phối không khí lạnh.
定流量コントローラー tei ryūryō kontorōrā: Bộ điều hòa lưu lượng không khí lạnh.
湿度 shitsudo: Độ ẩm.
加湿器 kashikki: Thiết bị phun sương.
除湿機 joshitsu-ki: Thiết bị làm khô không khí.
エアウォッシャー eau~osshā: Thiết bị làm sạch không khí bằng tia nước.
Bài viết từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện lạnh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn