| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về các loài hoa
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Hàn về các loài hoa:
장미 (jang-mi): Hoa hồng
난초 (nan-cho): Hoa lan
벚꽃 (beoj-kkoch): Hoa anh đào
로터스 (lo-teo-seu): Hoa sen
모란 (mo-lan): Hoa mẫu đơn
카네이션 (ka-nei-syeon): Hoa cẩm chướng
태양 꽃(tae-yang kkoch): Hoa hướng dương
수국 (su-gug): Hoa cẩm tú cầu
백합 (baeg-hab): Hoa huệ
등나무 꽃 (deung-na-mu kkoch): Hoa tử đằng
국화 꽃 (gug-hwa kkoch): Hoa cúc
수선화 (su-seon-hwa): Hoa thủy tiên
라벤더 (la-ben-deo): Hoa oải hương
목련 꽃 (mog-lyeon kkoch): Hoa mộc lan
살구 꽃 (sal-gu kkoch): Hoa mơ
튤립 (tyul-lib): Hoa tu-líp
진달래 (jin-dal-lae): Hoa đỗ quyên
산수유꽃 (san-su-yu-kkoch): Hoa sơn thù du
베고니아 꽃 (be-go-ni-a kkoch): Hoa hải đường
보라색 꽃 (bo-la-saeg kkoch): Hoa violet
Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn về hoa:
장미 꽃다발을 하나를 사서 여자 친구에게 선물로 주고싶어.
(jang-mi kkoch-da-bal-eul ha-na-leul sa-seo jeo-ja chin-gue-ge seon-mul-lo ju-go-sip-eo)
Tôi muốn mua một bó hoa hồng để tặng cho bạn gái xem như một món quà.
이 꽃의 이름이 뭐예요?
(i kkoch-ui ileum-i mwojyo)
Tên của loài hoa này là gì?
그것이 벚꽃이에요. 이 꽃은 봄에 피나요.
(geu-geos-i beoj-kkoch-ib-ni-da. i kkoch-eun bom-e pin-ib-ni-da)
Đó là hoa anh đào. Hoa này nở vào mùa xuân.
Bài viết Từ vựng tiếng Hàn về các loài hoa được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn