Home » Từ vựng tiếng Hàn khi mua sắm trực tuyến
Today: 2024-11-15 15:47:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn khi mua sắm trực tuyến

(Ngày đăng: 20/05/2021)
           
Mua sắm trực tuyến tiếng Hàn là 온라인 쇼핑 /onlain syoping/, là một dạng thương mại điện tử cho phép khách hàng trực tiếp mua hàng hóa hoặc dịch vụ từ người bán qua Internet mà không cần phải đến tận nơi.

Mua sắm trực tuyến tiếng Hàn là 온라인 쇼핑 /onlain syoping/, là một dạng thương mại điện tử cho phép khách hàng trực tiếp mua hàng hóa hoặc dịch vụ từ người bán qua Internet mà không cần phải đến tận nơi.

Từ vựng tiếng Hàn khi mua sắm trực tuyến:

가게 (gage): Cửa hàng

상품 (sangpum): Sản phẩm

제품 설명 (jepum seolmyeong): Thông tin sản phẩm

장바구니에 추가 (jangbagunie chuga): Thêm vào giỏ hàng

개인용 계좌 (gaein-yong gyejwa): Tài khoản cá nhân

주문 (jumun): Đơn đặt hàng

확인을 기다리다 (hwag-in-eul gidalida): Chờ xác nhận

배달 (baedal): Giao hàng

꾸러미 (kkuleomi): Kiện hàng, gói hàng

배송비 (baesongbi): Phí vận chuyển

무료 배송 (mulyo baesong): Miễn phí vận chuyển

지불 방법 (jibul bangbeob): Phương thức thanh toán

환불금 (hwanbulgeum): Hoàn tiền

반품 (banpum): Trả hàng

할인 (hal-in): Giảm giá

우대하다 (udaehada): Ưu đãi

고객 지원 센터 (gogaeg jiwon senteo): Trung tâm hỗ trợ khách hàng

평가하다 (pyeong-gahada): Đánh giá

자문하다 (jamunhada): Tư vấn

상위 검색 (sang-wi geomsaeg): Tìm kiếm hàng đầu

베스트셀러 (beseuteuselleo): Bán chạy nhất

구매 내역 (gumae naeyeog): Lịch sử mua hàng

평판 (pyeongpan): Uy tín

Bài viết từ vựng tiếng Hàn khi mua sắm trực tuyến được tổng hợp bởi giảng viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm