Home » Từ vựng tiếng Anh về các loại nhà
Today: 2024-12-16 15:23:20

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Anh về các loại nhà

(Ngày đăng: 07/05/2020)
           
Từ vựng tiếng Anh về các loại nhà như: Apartment, flat, apartment building, condominium, studio apartment, bedsit, duplex, penthouse.

Một số từ vựng tiếng Anh về các loại nhà:

Apartment /ə’pɑ:t.mənt/ : Căn hộ.

Flat /flæt/: Căn hộ nhưng lớn hơn và có thể chiếm diện tích cả một tầng.

Apartment building /ə’pɑ:t.mənt/  /’bɪl.dɪŋ/ và block of flats /blɒk/: Đều có nghĩa là tòa nhà chia thành các căn hộ.

Các căn hộ thường được cho thuê để ở, người thuê không có quyền sở hữu với căn hộ cũng như nhữngSGV, Từ vựng tiếng Anh về các loại nhà không gian chung.

Condominium (/¸kɔndou´miniəm/): Chung cư nhưng các căn hộ được bán cho những người sở hữu khác nhau.

Studio apartment /’stud·I,oʊ ə,pɑrt·mənt/ (studio flat), efficiency apartment /ɪ’fɪʃ.ən.si/: Đều có nghĩa là căn hộ nhỏ chỉ có 1 phòng, 1 phòng tắm và 1 khu vực nhà bếp.

Bedsit /bed-sitting room /’bed.sɪt/: Căn phòng nhỏ cho thuê bao gồm giường, bàn ghế, nơi để nấu ăn nhưng không có phòng vệ sinh riêng biệt.

Duplex /’dju:pleks/ hay duplex house: Căn nhà ngăn cách bằng bức tường ở giữa thành 2 căn hộ riêng biệt hoặc căn hộ 2 tầng với mỗi tầng là 1 căn hộ hoàn chỉnh.

Penthouse /’pent.haʊs/: Một căn hộ đắt tiền , hoặc thiết lập các phòng ở phía trên cùng của một khách sạn hoặc nhà cao tầng.

Basement apartment /’beɪs.mənt ə,pɑrt·mənt /: Căn hộ nằm dưới cùng của tòa nhà, dưới cả mặt đất thường có chi phí thuê sẽ rẻ hơn rất nhiều.

Bungalow /’bʌŋ.ɡəl.əʊ/: Căn nhà đơn giản thường chỉ có một tầng

Tree house /tri: haʊs/: Nhà dựng trên cây.

Townhouse /’taʊn.haʊs/: Nhiều nhà chung vách.

Villa /’vɪl.ə/: Biệt thự.

Palace /’pæl.ɪs/: Cung điện.

Cabin /’kæb.ɪn/: Buồng.

Tent /tent/: Cái lều.

Bài viết từ vựng tiếng Anh về các loại nhà được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm