Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Trường học trong tiếng Trung là 学校 (xuéxiào), là một cơ sở giáo dục được thiết kế để cung cấp không gian học tập và môi trường học tập cho việc giảng dạy sinh viên/học sinh dưới sự chỉ đạo của các giáo viên.

Trường học trong tiếng Trung là 学校 (xuéxiào),là một cơ quan được lập ra nhằm giáo dục cho học sinh dưới sự giám sát của giáo viên.

Hầu hết các quốc gia đều có hệ thống giáo dục tiêu chuẩn, hầu hết là bắt buộc.

Một số từ vựng tiếng Trung về trường học:

读书 (dúshū): Đi học.

学生 (xuéshēng): Học sinh.

老师 (lǎoshī): Giáo viên.

小学 (xiǎoxué): Bậc tiểu học.

初中 (chūzhōng): Trung học cơ sở.

Trường học trong tiếng Trung là gì

高中 (gāozhōng): Trung học phổ thông.

同学 (tóngxué): Bạn học.

幼儿园 (yòu’éryuán): Trường mẫu giáo.

大学 (dàxué): Đại học.

课 (kè): Môn.

考试 (kǎoshì): Kiểm tra.

Một số ví dụ về trường học trong tiếng Trung:

1. 到这所大学有多远?

/Dào zhè suǒ dàxué yǒu duō yuǎn?/

Trường đại học này bao xa?

2. 她上女子高中。

/Tā shàng nǚzǐ gāozhōng./

Cô ấy học ở một trường trung học nữ.

3. 一共有十多个学生。

/Yīgòng yǒu shí duō gè xuéshēng./

Tổng cộng có hơn mười học sinh.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Trường tốt nhất Ảnh Nail venicestore vua gà nướng uu88 com https://go8.baby/ https://go89.living/ https://789f.site/ https://kkwin.io/ sunwin https://kjc.credit/ mot88 https://88okwin.com/