| Yêu và sống
Tôi bị ốm tiếng Anh
Bị ốm hay còn gọi là bị bệnh, tình trạng đau ốm trải qua trong một thời gian ngắn hoặc dài, trầm trọng hoặc không trầm trọng.
Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan:
I am not well: Tôi không khỏe.
I feel really bad: Tôi cảm thấy rất tệ.
I feel nauseous: Tôi cảm thấy buồn nôn.
I am dizzy: Tôi chống mặt.
I have a headache: Tôi bị đau đầu.
I have a toothache: Tôi bị đau răng.
I have a backache: Tôi bị đau lưng.
I have a stomachache: Tôi bị đau bụng.
I have a cold: Tôi bị cảm.
I have a sore throat: Tôi bị đau họng.
I have the flu: Tôi bị cúm.
I have an allergy: Tôi bị dị ứng.
I have diarrhea: Tôi bị tiêu chảy.
I need to see a doctor: Tôi cần phải đi khám bác sĩ.
I need to lay down: Tôi cần nằm nghỉ.
I need to buy some medicine: Tôi cần mua thuốc.
He has been sick for months. Anh ấy bị ốm mấy tháng nay.
I hope you feel better soon. Tôi mong bạn nhanh khỏe lại.
I am here for you. Đã có tôi bên cạnh bạn đây.
Bài viết tôi bị ốm tiếng Anh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn