Home » Thuốc giải rượu tiếng Hàn là gì
Today: 2024-04-20 12:00:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thuốc giải rượu tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 27/07/2020)
           
Thuốc giải rượu tiếng Hàn là 숙취소해음료 (sugchwisohaeeumlyu). Thuốc giải rượu làm giảm các triệu chứng đau đầu, chóng mặt đồng thời đào thải các độc tố, giúp cơ thể có tế bào gan khỏe mạnh.

Thuốc giải rượu tiếng Hàn là 숙취소해음료 (sugchwisohaeeumlyu). Thuốc giải rượu làm giảm các triệu chứng đau đầu, đồng thời đào thải các độc tố, giúp cơ thể khỏe mạnh.

Một số từ vựng tiếng Hàn về các loại bia, rượu, nước giải khát thường thấy ở Hàn Quốc.

맥주 (megju): Bia.

생맥주 (sengmegju): Bia hơi.

하이네켄 맥주 (haieneken): Bia Heineken.

술 (sul): Rượu.SGV, Thuốc giải rượu tiếng Hàn là gì

위스키 (whiski): Rượu whiskey.

포도주 (podoju): Rượu vang.

과실주 (gwasilju): Rượu hoa quả. 

양주 (yangju): Rượu Tây.

소주 (soju): Rượu soju.

보드카 (bodka): Rượu vốt ca.

샴페인 (syangpenin): Rượu sâm panh.

음료수 (umryosu): Nước giải khát.

광천수 (kwangchonsu): Nước khoáng.

세븐업 (sebeunob): Seven up.

펩시 (pebsi): Pepsi.

콜라 (kola): Cocacola.

우롱차 (ulongcha): Trà ô long. 

물 (mul): Nước.

녹차 (nogcha): Trà xanh .

레몬 주스: Nước chanh.

차 (cha): Trà.

홍차 (hongcha): Hồng trà.

코코아 (kokoa): Nước cacao.

냉수 (nengsu): Nước lạnh.

온수 (onus): Nước nóng.

Bài viết thuốc giải rượu tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm